sceau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sceau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sceau trong Tiếng pháp.

Từ sceau trong Tiếng pháp có các nghĩa là con dấu, ấn, dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sceau

con dấu

noun

Quand nous quitterons la ville, le sceau t'appartiendra.
Từ giờ trong thành phố đổ nát này, con dấu anh sẽ được sử dụng..

ấn

noun

Pour aspirer l'énergie des hommes pour elle de briser le sceau.
Bắt đi hút nguyên khí của người, giúp bà ta giải phong ấn

dấu

noun

Et quand elle franchira le sceau, je serai libre.
Và một khi cô ta vượt qua dấu niêm phong, tôi sẽ được tự do.

Xem thêm ví dụ

Seulement dix-sept sceaux ont été trouvés.
Chỉ có 17 con dấu đã được tìm thấy.
Ouverture du septième sceau (1-6)
Gỡ con dấu thứ bảy (1-6)
7 Quand l’Agneau a ouvert le quatrième sceau, j’ai entendu la voix de la quatrième créature vivante+ dire : « Viens !
7 Khi ngài gỡ con dấu thứ tư, tôi nghe tiếng của sinh vật thứ tư+ nói: “Hãy đến!”.
J'ai vu le sceau dans le bureau.
Tôi đã nhìn thấy con dấu trong bàn, thưa ngài.
Attention avec le sceau d'urine.
Coi chừng thùng nước tiểu.
Il déclare : “ Enroule l’attestation, mets un sceau autour de la loi parmi mes disciples.
Ê-sai nói: “Ngươi hãy gói lời chứng nầy, niêm-phong luật-pháp nầy trong môn-đồ ta!
12 Et de plus, Dieu a étendu sa main et mis son sceau pour changer les atemps et les moments et leur aveugler l’esprit, afin qu’ils ne comprennent pas ses œuvres merveilleuses, afin de les mettre également à l’épreuve et de les surprendre dans leurs artifices ;
12 Và hơn nữa, Thượng Đế đã dang tay của Ngài ra và đóng ấn để thay đổi athời gian và mùa, và làm cho tâm trí của chúng mù quáng, để chúng không thể hiểu được những công việc kỳ diệu của Ngài; để Ngài cũng có thể thử thách chúng và bắt được chúng trong mưu chước của chúng;
« Vos prières sont parvenues aux oreilles du Seigneur... et sont enregistrées avec ce sceau et ce testament : le Seigneur a juré et décrété qu’elles seront exaucées.
“Những lời cầu nguyện của các ngươi đã thấu đến tai Chúa ..., và được ghi khắc bằng dấu đóng ấn và lời tuyên phán này—Chúa đã thề và ban sắc lệnh rằng những lời cầu nguyện đó sẽ được đáp ứng.
14 Le marquage au sceau définitif du nombre relativement limité de chrétiens appelés à régner avec Christ au ciel sera bientôt achevé.
14 Sự đóng ấn cuối cùng trên số ít người được gọi lên trời để cai trị với Đấng Christ sắp hoàn tất.
Cette théorie est discutable ; Hermann Alexander Schlögl, Hans Wolfgang Helck, Peter Kaplony et Jochem Kahl soutiennent que les sceaux d'argile de Sekhemib n'ont été trouvés qu'à l'entrée de la tombe de Péribsen et aucun d'eux ne représente Péribsen et Sekhemib en une seule inscription.
Ngôi mộ của Sekhemib hiện vẫn chưa được tìm thấy Tuy nhiên giả thuyết này lại bị phản bác; Hermann Alexander Schlögl, Wolfgang Helck, Peter Kaplony và Jochem Kahl cho rằng những vết dấu đất sét này chỉ được tìm thấy ở khu vực lối vào ngôi mộ của Peribsen và không có cái nào trong số chúng có cả tên của Peribsen và Sekhemib trong cùng một dòng chữ.
Cependant, le sceau du secret est le signe d’un danger plus grand encore lorsqu’un groupe poursuit des objectifs illégaux ou criminels et s’efforce pour cette raison de cacher son existence.
Tuy nhiên, sự giữ bí mật còn báo hiệu điều nguy hiểm hơn khi một nhóm theo đuổi những mục tiêu bất hợp pháp và đầy tội ác, và vì thế họ cố giấu không cho người khác biết về tổ chức của họ.
L’Agneau ouvre le septième sceau.
Chiên Con mở ấn thứ bảy.
Il a d’abord entendu l’annonce du marquage au sceau des derniers humains faisant partie des 144 000.
Trước hết, ông nghe thông báo việc đóng ấn những người cuối cùng thuộc số 144.000 người.
64 Et les revenus des choses sacrées seront conservés dans le trésor, auquel un sceau sera apposé, et nul ne les utilisera ni ne les enlèvera du trésor, et le sceau qui y sera placé n’en sera détaché que par la voix de l’ordre ou par commandement.
64 Và anhững lợi nhuận có được từ các vật thiêng liêng ấy phải được lưu trữ trong ngân khố, và phải có một dấu niêm phong trên đó; và không một ai được dùng hay lấy những thứ ấy ra khỏi ngân khố, và dấu niêm phong mà sẽ được đặt trên đó chỉ được mở ra bởi tiếng nói của tổ chức hay bởi lệnh truyền mà thôi.
" Mon propre sceau. "
" My con dấu riêng. "
Une autre jarre de la même tombe – découverte « in situ » dans les années 1935-1936 lors de l'expédition du Metropolitan Museum of Art sur une colline proche de Thèbes – est estampée du sceau de « l'épouse du Dieu Hatchepsout » tandis que deux autres portent le sceau de « la bonne Déesse Maâtkarê ».
Một bình khác cũng từ hầm mộ này được khám phá nguyên trạng trong một cuộc thám hiểm năm 1935-1936 của Metropolitan Museum of Art trên một quả đồi gần Thebes được đóng dấu của 'Hatshepsut Vợ Thần Linh' trong khi hai bình khác mang dấu The Good Goddess Maatkare.
C'est étrange que le sceau soit brisé.
Lạ là dấu niêm đã bị vỡ.
Au-delà de ces deux sceaux, les seuls artefacts survivants attribuables à Chepseskarê sont cinq fragments d'empreintes de sceaux sur de l'argile d'Abousir et six autres fragments découverts dans le temple mortuaire et sanctuaire de la pyramide de Néferefrê, également à Abousir.
Ngoài hai con dấu này ra, những hiện vật duy nhất còn tồn tại tới ngày nay được quy cho Shepseskare đó là năm mảnh vỡ của vết dấu triện trên đất sét từ Abusir và sáu mảnh vỡ khác được phát hiện trong ngôi đền tang lễ và phòng chứa Dao của kim tự tháp Neferefre cũng tại Abusir.
Envoyez-moi le garde des sceaux Séguier. – Et cet homme, qu’en a fait Votre Éminence ?
Phái ông chưởng ấn Xêghiê đến chỗ ta. - Thế còn con người ấy, Đức ông đã làm gì?
Resté seul, le cardinal s’assit de nouveau, écrivit une lettre qu’il cacheta de son sceau particulier, puis il sonna.
Còn lại một mình, Giáo chủ lại ngồi xuống, viết một bức thư, và đóng dấu riêng của mình, rồi lắc chuông.
Mais Révélation 7:3 fait référence au sceau définitif que reçoivent les oints après avoir pleinement démontré leur fidélité. — 1/1, pages 30-31.
Tuy nhiên, Khải-huyền 7:3 nói đến lần đóng ấn cuối cùng, xác nhận những người xức dầu nói trên đã hoàn toàn trung thành.—1/1, trang 30, 31.
Les documents sur papyrus et sur cuir ont été détruits par le feu ou l’humidité du sol, mais les sceaux ont subsisté.
Những tài liệu bằng giấy cói và da không còn nữa vì bị thiêu hủy hoặc do môi trường ẩm ướt, nhưng dấu đóng trên tài liệu thì vẫn còn.
L'IUT de Sceaux (Hauts-de-Seine) accueille 1500 étudiants, formés à la gestion des entreprises, l'ingénierie du commerce et de vente, et au management.
IUT Sceaux đón hàng năm 1600 sinh viên đào tạo về Quản trị Kinh doanh, Kỹ thuật Thương mại và Bán hàng.
En 2014, un minuscule fragment de sceau de terre portant le nom du roi a été découvert à l'intérieur.
Vào năm 2014, một mảnh dấu vỡ nhỏ bằng bùn với tên của nhà vua đã được phát hiện tại đây.
De plus, Stadelmann pointe du doigt les empreintes de sceaux trouvées à Éléphantine ; elles proviennent d'un site très proche d'une pyramide à degrés qui aurait été construite par Houni.
Thêm vào đó, Stadelmann còn chỉ ra những vết dấu được tìm thấy ở Elephantine: chúng được khai quật ở một địa điểm nằm rất gần với kim tự tháp bậc thang mà Huni đã cho xây dựng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sceau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.