scie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scie trong Tiếng pháp.

Từ scie trong Tiếng pháp có các nghĩa là cưa, cái cưa, cá đao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scie

cưa

verb

Je me suis servi d'une scie très silencieuse.
Anh đã dùng một cây cưa rất êm.

cái cưa

noun

Par exemple, ils ont un modèle électrique de cette scie.
Ví dụ, họ có cái cưa này bằng điện.

cá đao

noun (động vật học) cá đao)

Xem thêm ví dụ

Il utilisait la scie circulaire pour les découper.
Anh ta dùng bàn cưa để cắt xác chết.
Lacérations indiquent que faite avec une lame de scie à métaux.
Mảnh da bị cắt mất bởi một đường dao hoặc một vật sắc cạnh.
Sa scie 1) consistait en un cadre de bois sur lequel était fixée une lame dont les dents coupaient lorsqu’il tirait la scie vers lui.
Cái cưa (1) với khung bằng gỗ, gắn lưỡi kim loại có răng để cưa theo chiều kéo xuống.
Une scie à amputation?
máy cưa xương?
Les pécheurs sont dévorés par des bêtes fauves et par des serpents, ils sont laborieusement grillés, sectionnés au moyen de scies, tourmentés par la soif et la faim, bouillis dans de l’huile ou broyés au pilon, moulus dans des vases de fer ou de pierre.”
Kẻ có tội bị thú dữ xé và rắn cắn, thiêu nướng rất khổ, cưa xẻ, đói khát hành hạ, nấu dầu hoặc nghiền nát trong các chậu bằng sắt hay đá”.
Ce pipeline attaque la côte comme une scie sauteuse.
Đường ống này khắc lên bờ biển như 1 trò xếp hình.
Lorsque les Assyriens, dont Dieu s’était servi pour punir les Israélites, ont fait preuve d’une cruauté injustifiée, Isaïe a dénoncé leur présomption par l’exemple suivant : “ La hache se glorifiera- t- elle aux dépens de celui qui taille avec ? Ou la scie se grandira- t- elle aux dépens de celui qui la fait mouvoir ?
Khi người A-si-ri, được Đức Chúa Trời dùng làm công cụ để trừng phạt dân Y-sơ-ra-ên, dùng phương sách ác độc, Ê-sai vạch trần sự tự phụ của họ bằng minh họa này: “Cái rìu há lại khoe mình cùng người cầm rìu ư? Cái cưa há lại dấy lên nghịch cùng kẻ cầm cưa ư?”
Je me suis servi d'une scie très silencieuse.
Anh đã dùng một cây cưa rất êm.
15 Il ne suffit pas de posséder une scie ou un marteau pour être un menuisier habile.
15 Chỉ riêng việc có một cái cưa hoặc cây búa không làm cho một người thành người thợ mộc khéo léo.
Il m’a appris à couper du bois avec une scie à main, à remplacer ou fixer une prise au fil électrique d’un appareil ménager, et beaucoup d’autres compétences pratiques.
Ông đã dạy tôi cách đốn gỗ bằng cách sử dụng một cái cưa tay, cách thay hay gắn một cái phích cắm vào sợi dây điện của một dụng cụ trong nhà, và nhiều kỹ năng thực tiễn khác.
Beaucoup de personnes ont des couteaux, des scies et des cordes.
Rất nhiều người có dao và cưa và dây thừng trong nhà.
” (Isaïe 10:15). L’Empire assyrien n’est qu’un instrument dans la main de Jéhovah, comme une hache, une scie ou un bâton utilisés par un bûcheron, un scieur ou un berger.
(Ê-sai 10:15) Đế Quốc A-si-ri chỉ vỏn vẹn là một dụng cụ trong tay Đức Giê-hô-va, bất quá giống như cái rìu, cái cưa, cái gậy, hay cái roi trong tay người thợ mộc, thợ cưa, hoặc người chăn chiên.
Ce type me scie.
Gã này Làm tôi điên đấy.
On peut supposer qu’il possède une équerre, un fil à plomb, un cordeau de traçage, une petite hache, une scie, un marteau, un maillet en bois, des ciseaux et un perçoir. Il utilise plusieurs colles et, même s’ils sont chers, peut-être quelques clous.
Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền.
Et quand vous y réfléchissez, que nous traversons les Etats-Unis avec de la dynamite et des scies à roches pour qu'un algorithme puisse conclure un marché trois microseconde plus vite, tout ça pour une structure de communication qu'aucun humain ne connaitra jamais, qui est une sorte de destin manifeste et qui cherchera toujours une nouvelle frontière.
Và khi bạn nghĩ về điều này, rằng chúng ta đang cho chạy qua nước Mỹ với thuốc nổ và cưa đá để một thuật toán có thể kết thúc một hợp đồng nhanh hơn 3 phần triệu giây, tất cả vì một khuôn mẫu liên lạc mà không con người nào có thể biết được đó là một kiểu định mệnh được định trước và sẽ luôn tìm những biên giới mới.
T'as toujours une scie à main sur toi?
Anh lúc nào cũng mang theo cưa tay à?
Moi et mon pote, ta conduite nous scie
Giờ, anh và thằng bạn anh rất chi là thắc mắc về xử xự của em nhá
Des haches, des scies, des clous de métal, même si je n'ai aucune idée comment m'en servir.
Rìu, cưa và đinh... mà tôi không biết dùng làm gì.
Considérez ceci : Des chercheurs ont découvert que les minuscules écailles qui recouvrent la lanterne de certaines lucioles forment un revêtement en dents de scie, un peu comme des bardeaux ou des tuiles qui se chevauchent.
Hãy suy nghĩ điều này: Các nhà nghiên cứu khám phá vảy nhỏ nằm trên bề mặt đèn của một số đom đóm tạo thành kiểu chồng lên nhau, gần giống như hình ngói lợp.
Ça pouvait être des scies, des couteaux, des faucilles et des haches que je dissimulais sous une serviette.
Và chúng là những cái như cưa, dao, lưỡi hái và rìu mà tôi bọc chúng trong với khăn.
Il me faut une scie à amputation.
Tôi cần một máy cưa xương.
Voici votre scie à os.
Cưa xương của cô đây.
On peut supposer qu’il possède une équerre, un fil à plomb, un cordeau de traçage, une herminette, une scie, une doloire, un marteau, un maillet en bois, des ciseaux, un perçoir (que l’on manœuvre par un va-et-vient de l’archet) ; il utilise diverses colles et peut-être quelques clous, des fournitures coûteuses.
Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền.
On m'a donné la clôture, mais pas la scie, et nous en avons donc fait un pêne dormant.
Và họ đưa cho tôi cái hàng rào, nhưng không đưa cho tôi cái khuôn, và chúng tôi lấy ổ khoá ra khỏi nó.
Une odeur irritante de goudron chaud flotte dans l’air ; des bruits de scie et de marteau résonnent.
Mùi chai trét tàu nồng nặc hòa vào không khí, âm thanh dụng cụ làm mộc vang dội khắp nơi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.