scientifique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scientifique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scientifique trong Tiếng pháp.

Từ scientifique trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoa học, nhà khoa học, người theo thuyết khoa học vạn năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scientifique

khoa học

noun

Pour les deux traductions, je dois consulter souvent le dictionnaire et je constate qu'il manque trop de termes scientifiques.
Cho cả hai bản dịch tôi luôn phải dùng từ điển và tôi thấy quá thiếu những từ khoa học trong đó.

nhà khoa học

adjective (personne qui se consacre à l'étude d'une science)

Galilée était le plus grand scientifique de son époque.
Galileo là nhà khoa học danh tiếng nhất vào thời đó.

người theo thuyết khoa học vạn năng

adjective

Xem thêm ví dụ

Au cours des siècles, de nombreux hommes et femmes, sages, par la logique, la raison, la curiosité scientifique, et, oui, l’inspiration, ont découvert la vérité.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
J’apprenais des choses merveilleuses sur les plantes et la vie organique, mais j’attribuais tout à l’évolution... pour ne pas avoir l’air d’être en décalage avec la pensée scientifique.
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
Les scientifiques doivent s'assurer que la glace ne soit pas contaminée.
Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất.
Il doit s’occuper des réalités psychiques, même s’il ne peut pas les incorporer dans une définition scientifique.
Ông phải đối phó với những sự thực tâm thần dù rằng ông không thể nhập chúng vào một định nghĩa khoa học.
Liapounov écrit ses premiers travaux scientifiques indépendants sous la direction du professeur de mécanique, D. K. Bobylev.
Lyapunov viết công trình khoa học độc lập đầu tiên của mình dưới sự hướng dẫn của giáo sư cơ học D. K. Bobylev.
Les chiens étaient l'animal préféré et le plus utilisé pour ces expériences parce que les scientifiques du programme spatial pensaient qu'ils étaient les mieux adaptés à de longues périodes d'inactivité.
Chó là động vật được ưa thích cho các thí nghiệm vì các nhà khoa học cảm thấy chó rất phù hợp để chịu đựng thời gian dài không hoạt động.
7 Les scientifiques ont- ils tiré leurs conclusions d’une suite de faits et de preuves ?
7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?
En tant que scientifique, je ne suis pas supposé parler de mes sentiments.
Và là một nhà khoa học,
Bien que ces informations soient de plus en plus relayées auprès du public, il n'existe aujourd'hui aucune preuve scientifique établissant un lien de cause à effet entre l'usage d'appareils sans fil et les cancers ou autres maladies."
Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
Beaucoup de scientifiques cultivent beaucoup de différents types de cellules et nous avons en plus les cellules souches.
Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc.
Je reconnais Einstein comme une autorité scientifique.
Tôi thường nhận Einstein là một thiên tài
Jadis, l’art de guérir procédait moins d’une démarche scientifique que d’une activité mêlant superstition et rituel religieux.
Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo.
L’univers, estiment les scientifiques, aurait 13 milliards d’années.
Một số nhà khoa học ước lượng tuổi của vũ trụ là 13 tỷ năm.
C'était un scientifique spatial de la NASA.
Ông là một nhà khoa học không gian của NASA.
Les scientifiques ont une sorte de culture de la méfiance collective cette culture du « Montre-moi », illustrée par cette belle femme ici montrant à ses collègues ses preuves.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
J’avais hâte de me faire un nom dans le milieu scientifique.
Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học.
Ce que les scientifique m'ont dit là-bas c'est que, en créant cette première réserve marine en 1975, ils espéraient et attendaient certaines choses.
Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra.
Donc, il y a beaucoup de très bons sites de collecte de mots actuellement, mais le problème avec certains, c'est qu'ils ne sont pas assez scientifiques.
Vì thế có rất nhiều trang thu thập các từ rất tốt trên đó hiện nay, nhưng vấn đề với một vài trang là nó không đủ tính khoa học.
Au bout de quelques jours, j’avais achevé l’examen de ce livre et je devais bien admettre que les déclarations de la Bible au sujet de la création ne contredisent pas les faits scientifiques établis concernant la vie sur la terre.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
Par conséquent, les scientifiques sont convaincus qu'un monde fait d'antimatière aurait l'aspect, la sensation et l'odeur de notre monde.
Từ đó, các nhà khoa học đã bị thuyết phục rằng thế giới làm từ phản vật chất sẽ có hình dạng, cảm giác và mùi vị cũng giống hệt như thế giới của chúng ta.
Les scientifiques sont censés publier des résultats. On n'en avait pas.
Nhà khoa học nào cũng muốn công bố kết quả, nhưng tình huống này lạ hoàn toàn khác.
Les prédictions humaines se basent souvent sur la recherche scientifique, l’analyse de faits et de tendances observables, ou encore de prétendues révélations surnaturelles.
Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên.
Trouver de l'eau à trois km de profondeur est important sur le plan scientifique.
Phát hiện nước ở hai dặm dưới mặt đất là rất quan trọng về khoa học.
Carl Sagan, et d'autres scientifiques ou vos voisins.
Carl Sagan, các nhà khoa học khác hay hàng xóm của bạn.
Elle est la deuxième femme à avoir été intronisée à l'Académie des sciences du Nigeria (en) et l’une des scientifiques ayant reçu les premiers prix L'Oréal-UNESCO pour les femmes et la science décernés.
Bà là người phụ nữ thứ hai được giới thiệu vào Học viện Khoa học Nigeria và là người châu Phi đầu tiên nhận được giải Giải thưởng dành cho Phụ nữ trong Khoa học L'Oréal-UNESCO.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scientifique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.