séchage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ séchage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ séchage trong Tiếng pháp.

Từ séchage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự khô, sự phơi khô, sự sấy khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ séchage

sự khô

noun

sự phơi khô

noun

sự sấy khô

noun

Xem thêm ví dụ

En effet, du fait du climat de l'Islande, le séchage en intérieur est parfois préférable.
Ngược lại, vì có nguồn nước âm, bán đảo Kii khi có bão thì thường bị thiệt hại nhiều nhất.
Elle a construit la chambre noire elle-même avec des éviers en inox faits sur mesure, un agrandisseur 8x10 qui montait et descendait grâce à une manivelle, une banque de lumières colorées, un mur de verre blanc pour voir les impressions, un support de séchage sortant du mur.
Phòng tối do mẹ tự xây, với chậu thép không rỉ tự làm, một bàn kéo 8x10 di chuyển lên xuống bởi cái máy quay tay to đùng, một dải ánh sáng các màu cân bằng, một bức tường kính trắng để xem bản in, một khay phơi kéo ra vào từ bức tường.
Temps de séchage de la page
Thời gian sấy trang
14 Je ferai de toi un rocher nu et luisant, et tu deviendras une aire de séchage des filets de pêche+.
+ 14 Ta sẽ khiến ngươi trở thành đá nhẵn bóng, ngươi chỉ còn là một bãi phơi lưới.
Après la récolte, si les feuilles sont enroulées avant le séchage, ce qui est le cas d'ordinaire, le thé résultant sera du gyokuro.
Sau khi thu hái, nếu để lá trà đi qua các công đoạn sấy khô thông thường, chúng ta sẽ có gyokuro - trà Ngọc Sương.
Après séchage, on battait les tiges pour en séparer les fibres que l’on filait en vue du tissage.
Sau khi làm khô thân cây một lần nữa, người ta đập và tước sợi, rồi xe lại thành chỉ để dệt.
La toile subit trois ou quatre bains et autant de séchages, d’où sa couleur rouille. ”
Buồm được nhúng vào chất lỏng này và phơi khô ba hay bốn lần, khiến buồm có màu đỏ nâu”.
Temps de séchage de l' encre (en secondes
Thời gian sấy mực (giây
Après séchage, ces fibres (la bagasse) sont utilisées comme combustible pour faire tourner l’usine tout entière.
Các thớ còn lại, hoặc bã mía người ta sấy khô và dùng làm nhiên liệu cung cấp điện lực cho toàn thể nhà máy.
Maintenant, Andrew utilise un séchage lent " composé de bleuissement " pour vérifier si il a besoin de faire une autre coupe conique légère
Bây giờ, Andrew sử dụng một chậm sấy " bluing hợp chất " để kiểm tra nếu ông cần để làm cho một cắt nhỏ côn
Je suis vraiment heureux aujourd'hui de vous montrer la dernière version du robot Stickybot, qui utilise une nouvelle colle à séchage hiérarchique.
Ồ, hôm nay tôi rất phấn khích được cho các bạn thấy phiên bản mới nhất của robot, tên là Stickybot, dùng vật liệu dính khô có thang bậc mới.
Les chaudières qui n’ont pas besoin d’être remplacées peuvent ensuite servir pour le séchage des maisons.
Những nồi hơi không cần phải thay thì dùng để làm khô nhà.
Sans grande surprise, il a constaté qu'il avait la viscosité et la couleur de séchage du sang.
Nếu không có bất kỳ ngạc nhiên, ông đã tìm thấy nó có dính và màu sắc của máu khô.
Séchage de l’ail après récolte.
Tỏi thu hoạch được phơi khô
Film transparent à séchage rapide HP
Tờ trong suốt sấy nhanh HP
Après le trempage deux ans, puis couché haute six mois, il était parfaitement saine, bien gorgé d'eau de séchage passé.
Sau khi ngâm hai năm và sau đó nằm cao sáu tháng là hoàn toàn âm thanh, mặc dù ngập nước làm khô trong quá khứ.
Séchage du blouson.
Đang sấy áo.
On a seulement besoin d'un morceau de contreplaqué et de cinq centimètres de ciment à séchage rapide dessus.
Chúng ta chỉ cần một tấm gỗ ép, và một chút xi măng đổ lên trên bề mặt tấm gỗ đó.
Photo à séchage rapide
Ảnh chụp sấy nhanh

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ séchage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.