sédimentaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sédimentaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sédimentaire trong Tiếng pháp.

Từ sédimentaire trong Tiếng pháp có nghĩa là trầm tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sédimentaire

trầm tích

adjective

Deuxièmement, ces roches doivent être sédimentaires.
Thứ hai, những tảng đá đó phải là đá trầm tích

Xem thêm ví dụ

Lors de l'été austral de 2004, je suis allé en bas de l'Amérique du Sud, en bas de la Patagonie, en Argentine, pour chercher des dinosaures : un endroit avec des roches terrestres sédimentaires de la bonne époque, dans un désert, un endroit qui a été très peu visité par les paléontologues.
Vào mùa hè năm 2004, tôi đã đi đến dưới cùng của Nam Mỹ, tới dưới cùng của Patagonia, Argentina, để tìm kiếm khủng long: một nơi mà có đá trầm tích đúng niên đại, trong một sa mạc, một nơi rất ít có các nhà cổ sinh học ghé thăm.
Comme des couches de roche sédimentaire, la douleur et le chagrin spirituels peuvent s’accumuler au fil du temps, pesant sur notre esprit jusqu’à ce qu’ils soient presque trop lourds à porter.
Như những tầng đá trầm tích, nỗi đau và sự buồn rầu thuộc linh có thể tích tụ theo thời gian, đè nặng lên linh hồn của chúng ta cho đến khi nó nặng đến mức khó lòng chịu nổi.
Environ 75 % des surfaces continentales sont recouvertes de roches sédimentaires même si elles ne représentent que 5 % de la croûte.
Đá trầm tích bao phủ gần 75% bề mặt lục địa, mặc dù chúng chỉ chiếm khoảng 5% lớp vỏ.
La ceinture de roches vertes de Nuvvuagittuq (en anglais Nuvvuagittuq Greenstone Belt) est une formation rocheuse composée de roches volcaniques métamorphisées mafiques et ultramafiques associées à des roches sédimentaires (une ceinture de roches vertes) située sur la rive est de la baie d'Hudson, 40 km au sud-est de Inukjuak, au Québec.
Vành đai Greenstone của Nuvvuagittuq (NGOO) là một chuỗi của mafic biến dạng với núi lửa siêu mafic và các trầm tích gắn kết (một vành đai xanh lục) nằm trên bờ phía đông vịnh Hudson, 40 Km về phía đông nam của Inukjuak, Quebec, Canada.
Bien sûr, un fossile ne se forme que dans une roche sédimentaire, une roche faite de sable et de terre.
Tất nhiên bây giờ, bạn chỉ có thể kiếm được một hóa thạch trong đá trầm tích, đá hình thành từ cát và bùn.
L'éruption du mont Saint Helens en 1980 provoqua des coulées de boue dans la région, les dépôts sédimentaires réduisirent la profondeur du Columbia à 7,6 mètres sur environ 6,4 kilomètres, ce qui perturba l'économie de Portland.
Sự kiện Núi lửa St. Helens phun vào năm 1980 đã gây ra các vụ đất lở trong khu vực làm giảm độ sâu của sông Columbia xuống còn 7,6 mét (25 ft) trong một đoạn dài 6,5 km (4 dặm) khiến làm ngưng trệ nền kinh tế của Portland.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sédimentaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.