séjourner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ séjourner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ séjourner trong Tiếng pháp.
Từ séjourner trong Tiếng pháp có các nghĩa là trú, đọng, lưu lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ séjourner
trúverb Mais on a découvert que Marks séjournait dans un hôtel au centre-ville. Nhưng chúng tôi đã biết được Marks trú tại một khách sạn ở Midtown. |
đọngadjective verb |
lưu lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Avec sa femme et d’autres personnes, Abraham avait séjourné en Égypte. Áp-ra-ham cùng vợ và người nhà đã tạm trú ở xứ Ê-díp-tô một thời gian. |
Souffrir à ce point de la faim m'a marqué d'une curieuse manière, car maintenant je passe mon temps à engloutir chaque buffet des hôtels où je séjourne. Trở nên đói như thế đã để lại một vết sẹo tinh thần thú vị, đó là tôi đã ăn như hút ở từng bữa tiệc đứng ở các khách sạn mà tôi dự. |
Durant le réveillon du nouvel an, ils accrochent dans la cuisine une nouvelle effigie du dieu pour l’inviter à revenir y séjourner durant l’année qui vient. Vào đêm giao thừa, họ dán một bức hình mới của Táo quân trên bếp, mời ông trở lại với gia đình trong năm mới. |
Pendant la Seconde Guerre mondiale, il séjourne quelque temps dans le Dorset, dont les paysages inspirent ses œuvres. Trong thời gian Thế chiến thứ hai, ông tới sống một thời gian ở Dorset, và một vài phong cảnh ở đây đã là nguồn cảm hứng cho ông về sau. |
Vladimir Lénine a souvent séjourné dans la ville et y disposait d'une maison. Vladimir Lenin đã ghé thăm thành phố một vài lần và thậm chí còn có một ngôi nhà ở đó. |
Quand j'avais neuf ans, le Président Mandela est venu séjourner dans ma famille. Khi tôi được 9 tuổi, Tổng Thống Mandela đã đến ở với gia đình tôi. |
Hector / Sam, avec seulement une connaissance très rudimentaire de la langue vedette, vient séjourner avec son Correspondant, Bridget / Sacha / Sascha / Lola. Hector/Sam, với lượng ngôn ngữ rất hạn chế, đến sống với người bạn qua thư là Bridget/ Sacha/ Sascha/ Lola. |
La zone qui correspond à la province de Kai d'aujourd'hui est mentionnée comme l'un des endroits où le prince Yamato Takeru séjourne lors de l'expédition militaire mentionnée plus haut. Khu vực thuộc tỉnh Kai ngày nay đã từng được nói đến trong huyền thoại trên rằng đó là nơi hoàng tử Yamato Takeru đã ở lại trong cuộc hành quân của mình. |
Et la maison où j'avais séjourné était vide. Ngôi nhà tôi từng ở giờ trống rỗng. |
J'ai eu le plaisir de séjourner en prison. Và tôi đã từng ngồi tù 2 lần. |
Hyun Sook a séjourné chez le Père Keene, et son oncle a accepté qu'elle y reste pendant la durée du processus d'adoption. Huyn-Sook ở lại với Cha Keene, và người cậu đồng ý cho em ở đó đến khi xong thủ tục nhận nuôi. |
Pour faciliter votre recherche d'hôtels, nous mettons en évidence ceux dans lesquels vous avez déjà séjourné ou que vous avez réservés pour un séjour prochain. Để giúp bạn tìm kiếm khách sạn, chúng tôi nêu bật các khách sạn bạn đã từng ở hoặc đã đặt chỗ cho một kỳ nghỉ sắp tới. |
Tu as dis que je pouvais séjourner ici. Anh nói tôi có thể chui vô đây. |
Emmanuel Macron (1977-) : Président de la République française y séjourne occasionnellement. Emmanuel Macron (tiếng Pháp: ; sinh 21 tháng 12 năm 1977) là đương kim Tổng thống Pháp. |
Jem et Scout se lient d'amitié avec Dill, un garçon qui séjourne chez sa tante pendant l'été. Một mùa hè nọ, Jem và Scout kết bạn với một cậu bé tên Dill khi Dill đến chơi với dì mình ở Maycomb vào mùa hè. |
Whitney a séjourné ici. Whitney từng ở đây. |
Nous adorons séjourner ici. Chúng tôi luôn thích tới đây. |
Je me retrouvais étrangère à l’Utah, sur le point de séjourner chez une inconnue avant d’être scellée pour l’éternité à une famille que je connaissais à peine. Bấy giờ tôi là một người xa lạ đối với Utah, sẽ ở trong nhà của một người lạ trước khi được làm lễ gắn bó vĩnh cửu với một gia đình mà tôi mới biết. |
Avez-vous déjà séjourné chez nous? Anh chị đã ở đây lúc trước à? |
Bien sûr, les terroristes savait qu'aucun instituteur indien ne séjourne dans une suite du Taj. Tất nhiên, bọn khủng bố đã biết rằng không một giáo viên Ấn Độ nào lại ở trong dãy phòng tại Taj |
Les pays où nous avons séjourné Nơi chúng tôi từng phục vụ |
Aidhonochori est l’un des villages où nous avons séjourné en 1946 ; il est perché en haut d’une montagne. Một trong những ngôi làng mà chúng tôi viếng thăm vào năm 1946 là Aidhonochori, nằm cheo leo trên ngọn núi cao. |
Lloyd Barry, John Barr et Gerrit Lösch ont séjourné à Cuba du 1er au 7 décembre 1998 ; ils ont visité le Béthel de La Havane et ont assisté à quelques-unes des assemblées de district “ La voie de Dieu mène à la vie ” organisées à Cuba. Từ ngày 1 đến ngày 7 tháng 12 năm 1998, các anh Lloyd Barry, John Barr, và Gerrit Lösch đến thăm Nhà Bê-tên ở Havana và tham dự vài Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” tổ chức ở Cuba. |
Pour célébrer le 10e anniversaire de notre arrivée aux États- Unis, nous avons décidé de réserver une chambre à l'hôtel dans lequel nous avions séjourné en arrivant. Torng ngày kỉ niệm 10 năm sống tại Mỹ. chúng tôi quyết định ăn mừng bằng cách đặt một phòng tại khách sạn chúng tôi lần đầu tiên ở lại khi mới tới Mỹ. |
En veillant à ce que la nourriture ne séjourne pas sans protection et en gardant son logement propre et net, elle a peu de problèmes avec les rats, les souris et les blattes. Nhờ bà luôn đậy thức ăn và giữ nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp nên nhà ít có chuột và gián. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ séjourner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới séjourner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.