sélection trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sélection trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sélection trong Tiếng pháp.
Từ sélection trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ chọn lọc, sự lựa chọn, sự tuyển lựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sélection
bộ chọn lọcnoun |
sự lựa chọnnoun Cela a accéléré la sélection artificielle des gabarits spécialisés. Nó làm tăng sự lựa chọn có chọn lọc của các tổ chức chuyên môn. |
sự tuyển lựanoun |
Xem thêm ví dụ
Seuls les achats effectués par un membre de votre famille ayant sélectionné le mode de paiement familial s'affichent dans votre historique de commandes. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Si vous disposez d'un flux créé à partir de Google Sheets dans votre compte Merchant Center, vous pouvez installer le module complémentaire Google Merchant Center et sélectionner l'onglet Mettre à jour à partir du site Web pour mettre à jour votre feuille de calcul à l'aide du balisage de vos pages de destination. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
Parce que je pense que la clé pour tirer le meilleur parti d'un choix, c'est d'être sélectif dans nos sélections. Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn |
En fait, je pense que la mauvaise nouvelle avec la sélection de parentèle c'est que cela veut dire que ce genre de compassion n'est naturellement déployé que dans le contexte familial. Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình. |
Pour sélectionner des photos, des vidéos et des applications que vous n'avez pas utilisées récemment dans une liste, procédez comme suit : Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây: |
Pour en savoir plus, consultez le livre blanc sur la sélection des annonces. Bạn có thể tìm hiểu thêm trong Sách trắng về lựa chọn quảng cáo. |
Cliquez sur la plage de dates pour sélectionner une période. Hãy nhấp vào biểu tượng hiển thị phạm vi ngày để chọn phạm vi ngày. |
Google travaillera avec vous via la version 2.0 du TCF si vous avez sélectionné l'option "Consentement", "Intérêt légitime", "Consentement ou intérêt légitime", ou "Non utilisé" pour la septième finalité lors de votre inscription. Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng". |
Il ne s'active qu'une fois que tous les déclencheurs sélectionnés ont été activés au moins une fois. Nhóm trình kích hoạt sẽ chỉ kích hoạt sau khi tất cả các trình kích hoạt được chọn đã kích hoạt ít nhất một lần. |
Donc la sélection naturelle favorisera les organismes qui sont le plus susceptibles de causer des dégâts. Nên chọn lọc tự nhiên sẽ ưu ái sinh vật mà có nhiều khả năng gây ra tổn thất hơn. |
Cliquez sur ce bouton pour changer la politique de l' hôte ou du domaine sélectionné dans la liste Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách |
Vous pourriez dire, c'est un exemple extrême, et je ne voudrais pas être coupable du même genre de sélection arbitraire et de référencement sélectif dont j'accuse les autres. Bây giờ bạn có thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội. |
Les indicateurs de tendances comparent la période sélectionnée à la période précédente. Chỉ số xu hướng so sánh khoảng thời gian đã chọn với khoảng thời gian trước đó. |
Il est issu de la sélection de lapins hollandais décolorés pour obtenir un lapin blanc aux yeux de couleur différente des albinos (rougeâtre). Chúng xuất hiện từ sự chọn lọc của thỏ Hà Lan bị đổi màu thành một con thỏ trắng với đôi mắt màu khác với màu bạch tạng (màu đỏ). |
Les types de créations display disponibles ultérieurement sont identiques quelle que soit l'option sélectionnée. Các loại quảng cáo hiển thị có sẵn sau này đều giống nhau bất kể lựa chọn này thế nào. |
Boîte de dialogue pour sélectionner un dossier existant Hộp thoại tập tin để chọn một thư mục đã có |
Et j'ai fini par être impliqué dans la communauté spatiale, réellement impliqué avec la NASA, à siéger au conseil consultatif de la NASA, à planifier de vraies missions dans l'espace, à aller en Russie, suivre les protocoles biomédicaux de sélection des cosmonautes, et toutes ces sortes de choses, dans le but de m'envoler pour de bon pour la Station spatiale internationale avec nos systèmes de caméras 3D. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
Le paramètre "description_url" de la demande d'annonce se comporte comme du code HTML explorable lors du processus de sélection des annonces contextuelles. Thông số “description_url” của yêu cầu quảng cáo đóng vai trò như HTML bổ sung có thể thu thập thông tin cho việc lựa chọn quảng cáo theo ngữ cảnh. |
Une fois que vous avez sélectionné vos critères de recherche et cliqué sur Appliquer les filtres, votre liste d'éléments est automatiquement modifiée pour afficher les résultats correspondant à ces critères. Sau khi bạn đã chọn tiêu chí của bộ lọc và nhấp vào Áp dụng bộ lọc, danh sách nội dung của bạn sẽ tự động điều chỉnh để hiển thị kết quả phù hợp với các tiêu chí đó. |
Sélectionner le périphérique de numérisation Chọn thiết bị scan |
Nous avons lancé un concours de design, sélectionné une équipe de conception. Chúng tôi đã thành lập một cuộc thi và lựa chọn ra một đội thiết kế. |
Pelé avait été invité à sélectionner 50 joueurs actifs et 50 joueurs retraités, pour un total de 100 joueurs, mais il lui était beaucoup trop difficile de limiter le nombre de joueurs retraités à 50. Con số 100 là để chỉ lễ kỷ niệm sinh nhật thứ 100 của FIFA chứ không phải những cầu thủ được lựa chọn, số cầu thủ thực được lựa chọn là 125; Pelé được đề nghị lựa chọn ra 50 cầu thủ đang chơi bóng và 50 cầu thủ đã giải nghệ, cho tròn 100 cầu thủ, nhưng ông cảm thấy quá khó để hạn chế chỉ 50 cầu thủ đã giải nghệ. |
Il vous suffit de sélectionner un ou plusieurs événements individuels, puis de cliquer sur CRÉER UN SEGMENT dans l'angle supérieur droit. Sau đó, hãy nhấp vào TẠO PHÂN KHÚC ở góc trên bên phải. |
Pour identifier les meilleures sessions, les objectifs intelligents sont associés à un seuil, avec une sélection de 5 % environ du trafic sur votre site provenant de Google Ads (ce pourcentage correspond au trafic le plus intéressant). Để xác định các phiên tốt nhất, Mục tiêu thông minh thiết lập một ngưỡng bằng cách chọn khoảng 5% lưu lượng truy cập hàng đầu vào trang web của bạn đến từ Google Ads. |
Remarque : Vous pouvez sélectionner une période de suivi uniquement dans l'onglet Acheteurs. Lưu ý: Bạn chỉ có thể chọn khoảng thời gian theo dõi trên tab Người mua. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sélection trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sélection
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.