sel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sel trong Tiếng pháp.

Từ sel trong Tiếng pháp có các nghĩa là muối, muối amoni, nét dí dỏm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sel

muối

noun (composé ionique)

Le sel est un ingrédient indispensable pour cuisiner.
Muối là nguyên liệu nhất thiết phải có để nấu nướng.

muối amoni

noun (số nhiều) (dược học) muối amoni (cho người bị ngất ngửi cho tỉnh lại)

nét dí dỏm

noun (nghĩa bóng) nét mặn mà, nét dí dỏm)

Xem thêm ví dụ

Jéhovah avait annoncé : “ Moab deviendra comme Sodome, et les fils d’Ammôn comme Gomorrhe, un lieu devenu la propriété des orties, une mine de sel et une solitude désolée, oui pour des temps indéfinis.
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
Nous pourrions la faire s'évaporer pour mettre en valeur les bienfaits reconstructeurs et capturer les sels, transformant un problème de déchets urgents en une opportunité majeure.
Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn.
Et la connotation de la paysannerie, des gens vrais, sel de la terre, a persisté autour des mots saxons.
Hàm ý về những người nông dân, những người thực sự, những người tử tế, đã có sẵn trong từ ngữ Saxon.
Les mines de sel de Huaiyin ont plus de 0,4 trillions de tonnes de dépôts, un des plus grands dépôts en Chine.
Các mỏ muối tại Hoài Âm có trữ lượng trên 0,4 nghìn tỉ tấn và là một trong những khu vực có trữ lượng lớn nhất Trung Quốc.
Histoire de la philosophie occidentale (1945) est devenue un best-seller et a fourni à Russell un revenu régulier pour le reste de sa vie.
Cuốn Lịch sử triết học phương Tây (1945) trở nên một tên sách bán chạy nhất và mang lại cho Russell một nguồn thu nhập ổn định trong suốt phần đời còn lại.
Le goût des aliments pauvres en sel s’améliore avec le GMS, même avec une réduction en sel de 30 %.
Vị của những món ăn ít muối được cải thiện với bột ngọt ngay cả khi giảm đến 30% muối.
Remets le sel en place!
Bỏ mấy bọc muối lại!
On mélangeait cette glande à du sel, et on exposait le tout à l’air libre et au soleil pendant trois jours.
Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày.
Il faut une matière solide, microscopique, comme des particules de poussière ou de sel; il en faut, par centimètre cube d’air, des milliers et jusqu’à des centaines de milliers, qui jouent le rôle de noyaux autour desquels se forment les gouttelettes.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
Avant d’être nettoyées et frottées de sel, ces peaux étaient infestées de vermine et dégageaient une odeur fétide.
Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc.
Sans nul doute, nous apprécions que notre existence ne manque pas de sel, cet ingrédient issu de “ ce qu’il y a de plus pur, le soleil et la mer ” !
Thật vậy, chúng ta cần biết ơn Đức Chúa Trời về nguồn muối dồi dào này—“đứa con của người cha và người mẹ tinh tuyền nhất, mặt trời và biển cả”.
Beaucoup de sels de baryum insolubles, tels que le carbonate, l'oxalate et le phosphate, sont précipités par des réactions de double décomposition similaires.
Nhiều muối bari không tan, như cacbonat, oxalat và phôtphat của kim loại, được kết tủa bằng các phản ứng phân hủy kép tương tự.
C'est cette combinaison de métal liquide, de sel fondu et la température élevée qui nous permet d'envoyer du courant élevée à travers cette chose.
Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này.
En France et dans beaucoup de pays industrialisés, la consommation de sel est trop importante.
Ở Hoa Kỳ và nhiều quốc gia khác, việc sản xuất gan béo là bất hợp pháp.
C'était un beau poisson, savoureux, texturé, charnu, un best-seller sur le menu.
Em ấy là một con cá xinh đẹp, hương vị phảng phất, da dẻ mịn, đượm thịt thà, một em cá rất được ưa chuộng trên thực đơn.
L'utilisation de sels d'antimoine pour l'embaumement.
Việc sử dụng muối antimon làm chất lỏng ướp xác.
6 Efforçons- nous d’avoir des paroles assaisonnées de sel lorsque nous communiquons la bonne nouvelle.
6 Hãy cố gắng “nêm thêm muối” cho lời nói khi đi loan báo tin mừng.
En fait, le sel est un agent conservateur.
Nhưng muối là chất bảo quản.
On sert souvent aux invités du thé chaud avec beaucoup de lait et une pointe de sel.
Thường thì khách được đãi trà sữa nóng với một ít muối.
Des conseils ‘assaisonnés de sel
Lời khuyên bảo có “nêm thêm muối
Il fit seller deux chevaux et se chargea de conduire le jeune garde.
Anh ta đóng yên cương hai con ngựa, tự đảm nhiệm việc dẫn đường chàng cận vệ trẻ.
Le sel (sodium) peut faire grimper la TA, particulièrement chez les diabétiques, chez ceux qui souffrent déjà d’une HTA sévère, chez les personnes âgées et chez certains Noirs.
Muối (natri) có thể làm tăng huyết áp nơi một số người, nhất là người bị bệnh tiểu đường, người bị tăng huyết áp nặng, người già, và một số người da đen.
En prenant de la gelée, un peu de sel, et avec un peu de bidouille, vous pouvez faire un muscle artificiel.
Nếu bạn lấy một tí thạch và muối, và làm một thủ thuật nhỏ, bạn sẽ tạo ra cơ nhân tạo.
Aspirant à augmenter les revenus du trésor, Morozov réduit les salaires des fonctionnaires et introduit une taxe indirecte élevée sur le sel.
Mong muốn tăng thu nhập cho kho bạc, Morozov giảm mức lương của nhân viên nhà nước và đưa ra mức thuế muối gián tiếp cao.
Oui, il y a là un besoin impérieux de “sel”. — I Pierre 4:1-3.
Muốn làm được như thế, người đó rất cần phải có “muối” (I Phi-e-rơ 4:1-3).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.