semestriel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semestriel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semestriel trong Tiếng pháp.

Từ semestriel trong Tiếng pháp có các nghĩa là bán niên, sáu tháng một lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semestriel

bán niên

adjective

sáu tháng một lần

adjective

Xem thêm ví dụ

Des dispositions sont prises pour que les circonscriptions effectuent le nettoyage courant, le nettoyage semestriel et la maintenance préventive.
Các vòng quanh có trách nhiệm thường xuyên dọn dẹp Phòng hội nghị, làm sạch mỗi sáu tháng một lần và bảo trì.
Nous avons commencé le projet avec des comptes semestriels qui ont rapidement rassemblé beaucoup d'informations qui ont été recueillies sur le sujet par beaucoup de chercheurs.
Chúng tôi đã bắt đầu dự án với một bản báo cáo tạm thời, chúng tôi nối kết những thông tin đã được các nhà nghiên cứu thu thập từ rất lâu về đề tài này.
Sans parler des tests semestriels qu’ils doivent passer en simulateur de vol pour une évaluation de leurs réactions en cas d’urgence.
Ngoài ra, mỗi năm các phi công phải qua hai lần kiểm tra trong máy mô phỏng các chuyến bay; máy này thử phản ứng của họ trong các tình huống khẩn cấp.
Nous avons commencé le projet avec des comptes semestriels qui ont rapidement rassemblé beaucoup d’informations qui ont été recueillies sur le sujet par beaucoup de chercheurs.
Chúng tôi đã bắt đầu dự án với một bản báo cáo tạm thời, chúng tôi nối kết những thông tin đã được các nhà nghiên cứu thu thập từ rất lâu về đề tài này.
J'ai ma biopsie semestrielle dans quelques semaines, et je vais vous laisser faire ça à la clinique, parce que je ne crois pas que je puisse me faire ça moi-même.
Tôi đã có sinh thiết 6 tháng trong một vài tuần, và tôi sẽ để cho ông kiểm tra ở phòng khám, vì tôi không nghĩ là tôi có thể tự làm được.
J'ai ma biopsie semestrielle dans quelques semaines, et je vais vous laisser faire ça à la clinique, parce que je ne crois pas que je puisse me faire ça moi- même.
Tôi đã có sinh thiết 6 tháng trong một vài tuần, và tôi sẽ để cho ông kiểm tra ở phòng khám, vì tôi không nghĩ là tôi có thể tự làm được.
Les gens n'entrent et ne sortent pas de prison sur une base semestrielle.
Người ta không ra vào trại giam theo những kì học thông thường.
Liquidation semestriel.
D-doanh thu m-mặt bằng hàng năm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semestriel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.