semer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semer trong Tiếng pháp.

Từ semer trong Tiếng pháp có các nghĩa là gieo, tung, gieo rắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semer

gieo

verb

Les fermiers sèment des graines au printemps.
Người nông dân gieo hạt ngũ cốc vào mùa xuân.

tung

verb (nghĩa bóng) gieo rắc, tung)

gieo rắc

verb (nghĩa bóng) gieo rắc, tung)

Dans quel but ? Pour semer la panique ou briser les liens familiaux.
Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình.

Xem thêm ví dụ

Ayant été le contemporain de Sem, fils de Noé, pendant 150 ans, il a sûrement pu le rencontrer.
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
Sem a Ila, mais elle est stérile.
Shem có Ila, nhưng cô ta hiếm muộn.
□ Comment pouvez- vous semer et moissonner plus largement pour ce qui est de la prédication?
□ Bạn có thể gieo và gặt nhiều hơn trong công việc rao giảng ra sao?
On va les semer dans le tunnel.
Ta sẽ cắt đuôi nó ở trong hầm.
Je pourrais les semer avec un tricycle.
Anh có thể bỏ xa mấy tên này chỉ với cái xe ba bánh.
Chaque fois que nous rencontrons quelqu’un, nous essayons de semer une graine de vérité biblique.
Mỗi lần chúng ta đến thăm người chủ nhà, chúng ta cố gắng gieo hạt giống lẽ thật của Kinh Thánh.
L'agence des filles, Star Empire, annonce le 29 janvier 2014, que Lee Sem et Eunji vont quitter le groupe.
Mới đầu năm, Star Empire đã thông báo rằng ngày 29/1, 2 thành viên Lee Sem và Eunji sẽ rời nhóm.
21 Nous comprenons donc que le principe selon lequel nous moissonnons en fonction de notre façon de semer se vérifie dans tous les domaines de notre vie de chrétiens.
21 Như thế chúng ta thấy nguyên tắc “gieo nhiều thì gặt nhiều” áp dụng trong tất cả mọi lãnh vực của đạo đấng Christ.
Afin d’éviter ces mauvaises influences, nous devons suivre la recommandation que le Seigneur a faite à Joseph Smith, le prophète, à propos de semer continuellement dans l’Esprit : « C’est pourquoi, ne vous lassez pas de bien faire, car vous posez les fondements d’une grande œuvre.
Để tránh các ảnh hưởng xấu đó, chúng ta cần phải tuân theo điều Chúa đã chỉ dẫn cho Tiên Tri Joseph Smith để tiếp tục gieo cho Thánh Linh: “Vậy nên, chớ mệt mỏi khi làm điều thiện, vì các ngươi đang đặt nền móng cho một công việc lớn lao.
Pour semer la discorde entre ma soeur et moi.
Để gây bất hòa giữa chị em ta?
Il essaie de semer le doute quant à la bonté de Jéhovah et aux bienfaits que procure l’obéissance aux commandements divins.
Hắn cố gieo vào lòng người ta mầm nghi ngờ về lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va và lợi ích của việc tuân theo điều răn của Đức Chúa Trời.
16, 17. a) Que nous faut- il faire pour semer largement en ce qui concerne la prédication?
16, 17. a) Chúng ta phải làm gì để gieo nhiều trong công việc rao giảng?
Mais elle a réussi à le semer.
Nhưng anh ta đã mất dấu hắn trên đường.
On doit le semer!
Chúng ta phải cắt đuôi hắn!
Je suppose que le plus simple serait de semer le doute dans sa tête.
Tôi nghĩ cách đơn giản nhất để phá là gieo một hạt giống nghi ngờ trong đầu cô ấy.
Quelque 350 ans après le déluge, naît dans la lignée de Sem, fils de Noé, un homme que Dieu estimera particulièrement.
Khoảng 350 năm sau trận Nước Lụt, một người chứng tỏ rất đặc biệt đối với Đức Chúa Trời đã sinh ra trong dòng dõi Sem, con Nô-ê.
S’appliquer à ‘semer en vue de l’esprit’ afin de connaître eux- mêmes le bonheur véritable et rendre heureux ceux qui les entourent. — Gal.
Những người ấy cần tập trung vào việc “gieo trong thánh linh” để rồi họ có thể đem lại hạnh phúc thật cho chính họ và góp phần vào hạnh phúc của những người chung quanh họ.
Et les apostats d’aujourd’hui cherchent toujours à semer des graines de doute pour pervertir la foi des chrétiens.
Và những kẻ bội đạo thời nay tiếp tục gieo mầm mống nghi ngờ để làm suy sụp đức tin của tín đồ Đấng Christ.
Que signifie ‘ semer pour l’esprit ’ ?
Hãy giải thích “gieo cho Thánh-Linh” có nghĩa gì.
Et bien sûr, si nous sommes mis dans des environnements que nous ne pouvons gérer, cela semble cohérent que nous puissions semer le désordre dans certaines choses.
Dĩ nhiên, bị đặt vào môi trường mà chúng ta không xử lý được, ở một mức nào đó chúng ta hoàn toàn có thể làm hỏng một vài thứ.
Il est manifeste que Celui qui a prévu ces choses est un être heureux qui aime semer le bonheur autour de lui.
Rõ ràng là Đấng sắp xếp những điều đó là một Đấng vui vẻ và thích làm cho người khác được vui.
Étant probablement une descendante de Sem ou de Cham, lesquels avaient été des adorateurs de Jéhovah, on peut supposer qu’elle voulait en savoir plus sur la religion de ses ancêtres.
Có lẽ bà cũng thuộc dòng dõi Sem hoặc Cham, những người thờ phượng Đức Giê-hô-va, nên đã hiếu kỳ muốn biết tín ngưỡng của tổ tiên mình.
Sem est aveuglé par le désir.
Shem bị mù lòa bởi khát vọng.
10 Voici l’histoire des fils de Noé : Sem+, Cham et Japhet.
10 Đây là lời tường thuật về các con trai của Nô-ê là Sem,+ Cham và Gia-phết.
Raison de plus pour les semer.
Thế lại càng phải bỏ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.