semence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semence trong Tiếng pháp.

Từ semence trong Tiếng pháp có các nghĩa là tinh dịch, hạt, hạt giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semence

tinh dịch

noun

Donc on a le sperme, la semence humaine qui trempe dans le manteau depuis sept heures!
Mày đã có tinh dịch của mày, mày đã bắn ra rồi... và nó đã ở đó, thấm vào cả 7 tiếng đồng hồ rồi!

hạt

noun

Si nous étions des agriculteurs, nous serions en train de manger nos semences.
Nếu chúng ta là nông dân, chúng ta sẽ ăn hạt giống của mình.

hạt giống

noun

Si nous étions des agriculteurs, nous serions en train de manger nos semences.
Nếu chúng ta là nông dân, chúng ta sẽ ăn hạt giống của mình.

Xem thêm ví dụ

” (Genèse 3:15). Puisqu’il était celui par qui la Semence viendrait, Abraham serait inévitablement l’objet de l’inimitié de Satan.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
Jéhovah a fait cette promesse à Abraham : “ Par le moyen de ta semence se béniront à coup sûr toutes les nations de la terre.
Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
23 Comme de la semence, je la sèmerai pour moi sur la terre+
23 Ta sẽ gieo nó như gieo hạt giống của mình xuống đất,+
Puis il explique que, si nous faisons ces choix et que nous ne chassons pas la semence par notre incrédulité, voici ‘elle commencera à gonfler dans notre sein’ (Alma 32:28).
Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28).
De plus, quelque 1 971 ans après qu’Abraham eut quitté Harân, l’un de ses descendants, Jésus, a été baptisé dans l’eau par Jean le baptiseur puis dans de l’esprit saint par Jéhovah lui- même, afin d’être le Messie, la Semence d’Abraham au plein sens spirituel (Matthieu 3:16, 17 ; Galates 3:16).
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
En comparant la parole de Dieu à une semence, Alma enseigne au peuple comment recevoir la parole de Dieu et faire grandir sa foi.
Bằng cách so sánh lời của Thượng Đế với một hạt giống, An Ma đã dạy cho dân chúng cách để nhận được lời của Thượng Đế và gia tăng đức tin của họ.
Et l'ange Gabriel descendit et plaça la semence de Dieu en son sein.
Và thiên sứ Gabriel giáng xuống và đặt hạt giống của Chúa vào tử cung bà.
Malgré les promesses relatives à une semence, Sara demeurait stérile.
Mặc dù có lời hứa về dòng dõi, nhưng Sa-ra vẫn hiếm muộn.
Dans l’exemple du semeur qu’a donné Jésus, qu’advient- il de la semence semée sur “ la belle terre ”, et quelles questions cela soulève- t- il ?
Trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về người gieo giống, điều gì xảy ra cho hột giống được gieo trên “đất tốt”, và những câu hỏi nào được nêu lên?
La semence de Zeus qui a fécondé ta femme a survécu.
Đứa con rơi của Zues và vợ ngươi còn sống.
7 Puisque la semence semée est “ la parole du royaume ”, porter du fruit signifie répandre cette parole, en parler à autrui (Matthieu 13:19).
7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19).
Qui constitue la semence du serpent ?
Ai hợp thành dòng dõi của con rắn?
Nous avons réalisé que les fermiers travaillaient avec de nombreuses organisations : les entreprises de semences, les organismes de microfinance, les compagnies de téléphonie mobile, les agences gouvernementales.
Sau đó chúng tôi nhận ra rằng đã có rất nhiều tổ chức làm việc với nông dân: như công ty giống, các tổ chức tài chính vi mô, công ty điện thoại di động, các cơ quan chính phủ.
Y a- t- il eu “ action de jeter en bas de la semence ”, autrement dit conception d’un enfant humain, avant le péché d’Adam et Ève ?
Việc “gieo hạt giống”, tức bắt đầu sinh con cái, có xảy ra trước khi A-đam và Ê-va phạm tội không?
Les semences terrestres exigent des efforts et de la patience. Il en va de même pour beaucoup de bénédictions des cieux.
Giống như các hạt giống trên thế gian đòi hỏi nỗ lực và lòng kiên nhẫn, thì nhiều phước lành của thiên thượng cũng vậy.
La semence qui est semée, c’est “ la parole de Dieu ”.
Hạt giống được gieo là “Lời Đức Chúa Trời”.
Souvenez- vous qu’en Éden Jéhovah avait annoncé la venue d’une “ semence ” qui détruirait finalement Satan.
Chúng ta hãy nhớ lại trong vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va hứa sẽ có một “dòng-dõi” hủy diệt Sa-tan.
” C’est ainsi que de nombreux Juifs de cette génération se sont faits membres de la semence du Serpent.
Vì thế nhiều người Do Thái của thế hệ đó đã ủng hộ dòng dõi Con Rắn.
Les réponses de Dieu se manifestent par un murmure doux et léger – des sentiments de paix ou de réconfort, une impulsion à faire le bien, une illumination – parfois sous la forme de minuscules semences de pensées qui, si on les respecte et les nourrit, peuvent devenir des séquoias spirituels.
Những câu trả lời của Thượng Đế đến bằng tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái—những cảm nghĩ bình an hoặc an ủi, các ấn tượng để làm điều thiện, sự soi sáng—đôi khi dưới hình thức của những ý nghĩ dường như nhỏ nhặt giống như hạt giống, nhưng có thể tăng trưởng rất nhiều nếu được suy ngẫm và kính trọng.
” (Ézékiel 21:26, 27). Ces paroles indiquaient que la “ semence ” promise, “ celui qui a[vait] le droit légal ”, devait encore venir.
Dựa vào những lời này, chúng ta thấy rằng “dòng-dõi” đã hứa, “Đấng đáng được”, khi ấy vẫn chưa đến.
Les oints ont “ reçu une nouvelle naissance par une semence reproductrice non pas corruptible mais incorruptible, grâce à la parole du Dieu vivant et qui subsiste ”.
Những người được xức dầu “được lại sanh, chẳng phải bởi giống hay hư-nát, nhưng bởi giống chẳng hư-nát, là bởi lời hằng sống và bền-vững của Đức Chúa Trời”.
5 Jéhovah avait fait cette promesse à Abraham : “ Par le moyen de ta semence se béniront à coup sûr toutes les nations de la terre.
5 Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
Je répète, la semence est la parole de Dieu.
Tôi lặp lại một lần nữa, hạt giống là lời của Thượng Đế.
Par conséquent, même durant les sécheresses les plus graves, il existe toujours dans le sol une “ banque de semences ” d’acacias qui n’attend que le moment de ressusciter.
Vì thế, thậm chí trong những trận hạn hán khắc nghiệt nhất, vẫn có một “kho hạt” keo nằm an toàn dưới lòng đất, đợi đến lúc hồi sinh.
b) Comment la semence du serpent a- t- elle continué à manifester de l’hostilité à l’encontre de la semence de la femme ?
(b) Dòng dõi của con rắn tiếp tục tỏ ra thù nghịch dòng dõi của người nữ như thế nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.