semestre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semestre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semestre trong Tiếng pháp.

Từ semestre trong Tiếng pháp có các nghĩa là học kỳ, sáu tháng, lục cá nguyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semestre

học kỳ

noun (ngôn ngữ nhà trường) học kỳ)

Et cela s’est produit toutes les deux semaines pendant tout le semestre.
Và điều đó xảy ra vào mỗi hai tuần trong suốt học kỳ.

sáu tháng

noun

lục cá nguyệt

noun

Xem thêm ví dụ

Ainsi, au cours de deux semestres, à l'automne et au printemps, les élèves ont passé trois heures par jour dans notre studio de 400 mètres carrés.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
Pour le deuxième semestre.
Học kỳ hai.
L'épisode suivant s'est passé lors de la septième semaine de mon premier semestre de ma première année à la Yale Law School.
Và phần tiếp theo của câu chuyện xảy ra vào tuần thứ bảy của kì đầu tiên trong năm thứ nhất của tôi tại Viện Luật học Yale.
Noether donnera au moins cinq semestres de cours à Göttingen : Hiver 1924/25 : Gruppentheorie und hyperkomplexe Zahlen (Théorie des groupes et nombres hypercomplexes) Hiver 1927/28 : Hyperkomplexe Grössen und Darstellungstheorie (Quantités hypercomplexes et théorie des représentations de groupes) Été 1928 : Nichtkommutative Algebra (Algèbre non commutative) Été 1929 : Nichtkommutative Arithmetik (Arithmétique non commutative) Hiver 1929/30 : Algebra der hyperkomplexen Grössen (Algèbre des quantités hypercomplexes) Ces cours précèdent souvent des publications majeures dans ces domaines.
Noether có ít nhất 5 học kỳ giảng dạy tại Göttingen: Mùa đông 1924/25: Gruppentheorie und hyperkomplexe Zahlen (Lý thuyết nhóm và số siêu phức) Mùa đông 1927/28: Hyperkomplexe Grössen und Darstellungstheorie (Các đại lượng siêu phức và lý thuyết biểu diễn) Mùa hè 1928: Nichtkommutative Algebra (Đại số không giao hoán) Mùa hè 1929: Nichtkommutative Arithmetik (Số học không giao hoán) Mùa đông 1929/30: Algebra der hyperkomplexen Grössen (Đại số các đại lượng siêu phức).
À la fin du semestre, Karen savait que sa note finale refléterait son refus de goûter les boissons.
Vào cuối học kỳ, Karen biết điểm cuối cùng của mình sẽ phản ảnh lời từ chối của em để nếm các loại thức uống.
Certains instructeurs choisiront de réviser ou de rendre toutes les réponses en une seule fois à la fin du semestre ; d’autres préféreront réviser et rendre les réponses une à la fois tout au long du semestre.
Một số giảng viên có thể muốn ôn lại hoặc nộp tất cả các câu trả lời vào một ngày duy nhất gần cuối học kỳ; những giảng viên khác có thể quyết định ôn lại và nộp những câu trả lời cho một câu hỏi vào một thời điểm theo định kỳ trong suốt khóa học.
Les chiffres récemment donnés montrent que 81 % des élèves inscrits ont réussi l’évaluation de fin de semestre, que les présences sont passées de 71 à 77 % et que près de 80 % des élèves remplissent les conditions de lecture.
Các số liệu mới được công bố cho thấy 81 phần trăm học sinh ghi danh đã thi đỗ bài thi đánh giá cuối học kỳ, số học sinh tham dự tăng từ 71 đến 77 phần trăm, và gần 80 phần trăm học sinh đáp ứng được những đòi hỏi về đọc.
J'ai pris l'école au sérieux, et pour la toute première fois dans ma vie, j'ai reçu un prix académique d'excellence, j'étais dans les premiers de ma promotion pendant le premier semestre du lycée.
Tôi đã học rất nghiêm túc, và lần đầu tiên trong đời tôi, Tôi nhận được một giải thưởng học tập xuất sắc, và được vào danh sách tuyên dương từ học kỳ đầu tiên ở trường trung học.
premier devoir du nouveau semestre, et je reçois ma note, j’ai eu 13/20, avec comme commentaire « Aussi bien que possible. »
bài kiểm tra đầu tiên của học kỳ mới, và khi tôi nhận lại bài làm của mình, tôi được C+ với lời phê, "tốt như kỳ vọng."
Bienvenue à la première soirée Phoenix du semestre!
Và tôi muốn chào mừng các bạn đến với tiệc mở đầu học kì mùa thu của Hội Phoenix!
Parce que ce qu'ils ont découvert, c'est que tout le semestre, cette moitié de classe n'a pas cessé d'essayer des choses, de faire les choses et des erreurs, et des expériences, et acquérir tant d'expérience en faisant des pots qu'ils sont devenus bien meilleurs.
Bởi vì những gì họ nhận thấy là trong suốt cả học kỳ, một nửa lớp này đã cố gắng làm và làm việc, và gây ra những sai lầm, và làm thử nghiệm, và nhận được rất nhiều kinh nghiệm làm chậu gốm và họ đã trở nên tốt hơn rất nhiều.
Le semestre entier, Cette moitié de classe travaillait sur un seul pot pendant tout le semestre.
Đó là cho cả học kỳ, một nửa sinh viên trong phòng đã chỉ cần làm một chậu gốm cho cả học kỳ.
Donc traditionnellement, semestre après semestre, dans les dernières années, ce cours, encore une fois, un cours difficile, avait un pourcentage d'échec de 40% à 41% chaque semestre.
Theo cách học truyền thống, trong nhiều năm qua, khóa học này, là một khóa học khó, tỷ lệ trượt khoảng 40 đến 41% trong mỗi học kỳ.
Le semestre est déjà commencé, désolé.
Chúng tôi đã bắt đầu khoá học tôi rất tiếc.
Je prévois de suivre le programme médical à partir du semestre prochain.
Con định sẽ đăng kí học chương trình y khoa từ học kì tới.
C'est le même chaque semestre?
Tương tự cho mỗi học kỳ sao?
J'enseigne peut-être ce semestre.
Tớ có thể dậy 1 lớp khác vào cuối kì.
Est-ce que tu jouais pour sig ep le dernier semestre?
Năm ngoái cậu ở đội Sig Ep đúng không?
Je fais chaque semestre une lecture privée pour sa classe.
Mỗi học kì tôi làm giảng viên khách mời trong lớp bà ấy.
Tandis que mon fils ainé, celui qui travaille chez Google, il doit développer des projets par trimestre, ou par semestre.
Trong khi con trai lớn của tôi ở Google thì nên phát triển bằng 1/4, hay 1/2 năm.
Je vais vraiment faire de mon mieux sur cet examen, comme ça on pourra... être dans la même classe le semestre prochain.
Mình nhất định sẽ cố hết sức làm bài, để chúng ta có thể... cùng học chung lớp vào kì tới...
On a tout le semestre pour étudier, mais c'est peut-être notre seule chance de parler aux gars populaires.
Cậu còn cả học kỳ để nghiên cứu nhưng đây là cơ hội của ta cơ hội duy nhất để chộp lấy và đi với các em mát mẻ.
Vous devez savoir que votre recherche vaudra 75% de la note du semestre.
Nên nhớ bài nghiên cứu này chiếm 75% điểm thi giữa kỳ.
Durant les quatre semestres de ses études, il a assisté à environ vingt conférences, la plupart sur les mathématiques et la physique.
Trong bốn học kỳ anh tham gia khoảng hai muơi khóa học, phần lớn về toán và vật lý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semestre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.