assise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assise trong Tiếng pháp.

Từ assise trong Tiếng pháp có các nghĩa là lớp, tầng, cơ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assise

lớp

noun (hàng, lớp (gạch, đá, trong khi xây tường)

Pearl est arrivée le 1er jour d'école, s'est assise, tu m'as regardé...
Pearl lần đầu bước vào lớp tớ sẽ cưới cô ấy.

tầng

noun (sinh vật học; địa lý, địa chất) tầng)

assis dans une cave, en train de faire des bêtises,
đang ngồi trong một tầng hầm làm những chuyện mờ ám,

cơ sở

noun

Xem thêm ví dụ

Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Les personnes assises autour de vous en ce moment dans cette réunion ont besoin de vous.
Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em.
Les victimes ont eu l'opportunité d'être assises à la même table avec la commission d'amnistie et elles ont exprimé l'injustice majeure qu'elles ont vécue quand la commission les a ignorées et a plutôt facilité le retour en grâce des criminels de guerre.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
Doaa était assise avec ses jambes pliées contre sa poitrine, Bassam lui tenant la main.
Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô.
Le cadre pourra correspondre à un témoignage informel, à une nouvelle visite ou à une étude biblique, et les participantes donneront leur exposé assises ou debout.
Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được.
Selon Révélation 17:15, les “nombreuses eaux” sur lesquelles cette prostituée religieuse est assise figurent “des peuples et des foules et des nations et des langues”. “Babylone la Grande”, en effet, vit de l’appui que les peuples lui accordent, tout comme l’antique Babylone devait sa prospérité aux eaux de l’Euphrate.
Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát.
Une chère amie à nous, qui faisait partie de l’un des bureaux généraux d’auxiliaire et qui était assise dans la zone prévue pour les membres des bureaux, a dit à sœur Monson de s’asseoir à côté d’elle.
Một người bạn thân của chúng tôi, là một thành viên trong ủy ban bổ trợ trung ương và đang ngồi trong một khu vực đã được chỉ định cho các thành viên ủy ban đó, đã mời Chị Monson ngồi với người ấy.
Je connais une autre mère qui a été assise seule pendant des années à l’église avec ses quatre jeunes enfants.
Tôi biết một người mẹ khác đã ngồi một mình ở nhà thờ trong mấy năm với bốn đứa con nhỏ.
Certaines mégapoles chinoises pourraient être assises autour de la table, alors que des pays, comme l'Argentine ou l'Indonésie partiraient.
Vài siêu đô thị của Trung Quốc có thể trở thành thành viên quyền lực, trong khi toàn bộ những quốc gia, như Argentina hoặc Indonesia sẽ bị loại.
La mère relate ce qui s’est passé: “Finalement, un jour, je me suis assise avec elle sur le lit, j’ai passé mon bras autour d’elle et lui ai à nouveau demandé ce qui n’allait pas.
Sau đó người mẹ kể: “Sau cùng, một ngày nọ, tôi ngồi cạnh con gái tôi trên giường và choàng vòng tay tôi quanh vai nó và hỏi thăm nó một lần nữa có điều gì làm cho nó buồn không.
Barnum était couché tout de son long dans sa stalle et Rose, assise près de lui, lui martelait le ventre de ses talons.
Barnum đang nằm trong ngăn chuồng của mình và Rose ngồi sát bên, đá các gót chân vào bụng của nó.
Imperia s’était assise en disant: «Je vous écoute, mon cher, nous sommes seuls.»
Imperia ngồi xuống ghế và nói: – Tôi nghe ngài, ngài thân mến, chúng ta chỉ có một mình.
toi qui es assise, confiante, toi qui te dis :
Là kẻ ngồi an ổn, tự nhủ trong lòng rằng:
J'étais là, assise, à les regarder le lendemain du verdict, et toute la journée, ils ont fait la fête, ils ont célébré, tout South Central, toutes les églises.
Tôi ngồi đây xem họ vào buổi sáng sau buổi tuyên án và nguyên cả ngày họ có tiệc, họ ăn mừng, cả Nam trung bộ, các nhà thờ.
Par exemple, les personnes qui voient leur assistance à la réunion de Sainte-Cène comme leur moyen personnel d’augmenter leur amour pour Dieu, de trouver la paix, d’édifier les autres, de rechercher l’Esprit et de renouveler leur engagement de suivre Jésus-Christ, auront une expérience bien plus enrichissante que celles qui se contentent de passer le temps assises sur un banc de l’église.
Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi.
Le meurtre prémédité est le plus grave chef d'accusation jugé aux assises.
Giết người có chủ tâm là tội nguy hiểm nhất trong tòa án hình sự.
Non seulement Terry a assumé son rôle de dirigeante, mais elle a passé aussi dix heures, assise à ses côtés à l’hôpital, quand Jenny a appris avec effroi qu’elle avait la leucémie.
Không những Terry đã phục vụ với tư cách là người thầy và người lãnh đạo của Jenny, mà chị còn ngồi với Jenny trong 10 tiếng đồng hồ tại bệnh viện khi Jenny nhận được lời chẩn đoán đầy hoang mang là Jenny mắc bệnh bạch cầu.
Peut-être s’était-elle assise sur un rocher sur lequel il s’était tenu, ou avait-elle contemplé une chaîne de montagnes qu’il avait regardée autrefois.
Có lẽ người ấy đứng trên một tảng đá mà Ngài đã từng đứng hoặc nhìn vào một dãy núi mà Ngài đã từng nhìn.
J'en avais trop appris depuis la première fois où j'avais travaillé avec Alex pour rester assise là à regarder la décennie décisive d'Emma passer devant moi.
Tôi đã học được rất nhiều điều kể từ lần đầu tiên làm việc với Alex đó là khi ngồi đó và chứng kiến quãng thời gian 10 năm định hình của Emma trôi qua.
Puis il a commencé à courir, trébucher sur un obstacle invisible, et est éperdument en position assise.
Sau đó, ông bắt đầu để chạy, vấp một trở ngại vô hình, và đi đầu trên giày cao gót vào một vị trí ngồi.
Vous êtes assise seule dans une salle sombre, pleurant leurs destins.
ngồi một mình trong căn phòng tối, nhỏ lệ cho số phận của họ.
J'étais assise en compagnie des filles, et Joy a dit, « Putain, j'aimerais qu'il me lâche un peu.
Tôi đang ngồi giữa các em gái nhỏ thì Joy nói: "Trời ạ, em ước gì ông ấy đừng làm phiền em nữa.
Chefs religieux réunis à Assise, en Italie (octobre 1986).
Các nhà lãnh đạo tôn giáo họp mặt tại Assisi, Ý-đại-lợi, vào tháng 10 năm 1986
34 Pendant ce temps, Rachel avait mis les statuettes de dieux familiaux dans le panier de la selle du chameau, et elle était assise dessus.
34 Ra-chên đã giấu các tượng thê-ra-phim trong yên lạc đà dành cho phụ nữ và cô đang ngồi trên đó.
J’étais assise dans un fauteuil roulant et je regardais les feux d’artifice par la fenêtre de ma chambre d’hôpital le quatre juillet et c’est là que j’ai compris soudain : ma mère n’était plus.
Trong khi đang ngồi trong xe lăn xem pháo bông qua cửa sổ bệnh viện vào ngày Bốn tháng Bảy thì tôi chợt nhận ra một điều—mẹ tôi đã mất rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.