accoudoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accoudoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accoudoir trong Tiếng pháp.

Từ accoudoir trong Tiếng pháp có nghĩa là cái tì tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accoudoir

cái tì tay

noun (cái tì tay (ở ghế, trong ô tô ...)

Xem thêm ví dụ

19 Il y avait six marches pour monter au trône, et au-dessus du trône se trouvait une voûte. Il y avait des accoudoirs des deux côtés du siège, et près de ces accoudoirs, deux lions+.
+ 19 Có sáu bậc bước lên chỗ ngai, phía trên ngai là một mái che hình tròn. Hai bên ngai là hai chỗ gác tay và có hai tượng sư tử+ đứng cạnh hai chỗ gác tay.
J'ai travaillé longtemps pour comprendre comment faire pour déplacer les accoudoirs sur un arc beaucoup plus grand, vers le haut et vers le bas, et les rendre beaucoup plus facile de sorte que vous n'ayez pas besoin d'utiliser un bouton.
Tôi làm việc trong thời gian dài để tìm ra cái cách để di chuyển cánh tay trên diện rộng hơn-- đó là đưa lên và hạ xuống và làm cho chúng dễ dàng hơn nhiều, vậy nên bạn không cần phải dùng đến một nút bấm.
Vous mordez sur mon accoudoir.
Anh đang để tay ở phía chỗ tôi đó.
Le gel que nous mettons, nous avons volé l'idée aux selles de vélo, et mis du gel dans les coussins et dans les accoudoirs pour absorber la charge ponctuelle - ça distribue la charge afin de ne pas obtenir de points durs.
Chúng tôi cướp ý tưởng từ ghế ngồi xe đạp, và nhồi gel vào những chiếc đệm ngồi và vào tay vịn để hấp thu những điểm chịu lực -- phân tán lực để bạn không bị những chỗ chai sạn.
Le simple fait de soulager vos bras avec des accoudoirs enlève 20 pour cent de cette charge.
Hãy giảm tải trọng lượng đôi tay của mình với tay vịn để giảm 20 phần trăm trọng lượng.
18 Il y avait six marches pour monter au trône, et il y avait un marchepied en or fixé au trône. Il y avait des accoudoirs des deux côtés du siège, et près de ces accoudoirs, deux lions+.
+ 18 Có sáu bậc bước lên chỗ ngai và một bệ chân bằng vàng gắn liền với ngai. Hai bên ngai là hai chỗ gác tay và có hai tượng sư tử+ đứng cạnh hai chỗ gác tay.
» Les avant-bras de ma mère reposaient sur les accoudoirs du fauteuil à oreillettes jaunes.
Hai cánh tay mẹ tôi tựa trên thành chiếc ghế bành màu vàng.
Le gel que nous mettons, nous avons volé l'idée aux selles de vélo, et mis du gel dans les coussins et dans les accoudoirs pour absorber la charge ponctuelle - ça distribue la charge afin de ne pas obtenir de points durs.
Chúng tôi cướp ý tưởng từ ghế ngồi xe đạp, và nhồi gel vào những chiếc đệm ngồi và vào tay vịn để hấp thu những điểm chịu lực-- phân tán lực để bạn không bị những chỗ chai sạn.
Mais j'ai senti que c'était trop demander d'avoir à ajuster chaque accoudoir individuel pour le mettre là où vous vouliez.
Nhưng tôi cảm thấy như thế là đòi hỏi quá nhiều để phải điều chỉnh cho mỗi tay vịn để đạt đến mức bạn muốn.
J'ai travaillé longtemps pour comprendre comment faire pour déplacer les accoudoirs sur un arc beaucoup plus grand, vers le haut et vers le bas, et les rendre beaucoup plus facile de sorte que vous n'ayez pas besoin d'utiliser un bouton.
Tôi làm việc trong thời gian dài để tìm ra cái cách để di chuyển cánh tay trên diện rộng hơn -- đó là đưa lên và hạ xuống và làm cho chúng dễ dàng hơn nhiều, vậy nên bạn không cần phải dùng đến một nút bấm.
Il y a de l'eau et des biscuits dans l'accoudoir.
Có nước và bánh quy ở chỗ để tay đó.
● Vos chaises devraient être stables (sans roulettes), dotées d’accoudoirs et à la bonne hauteur pour que vous puissiez vous asseoir et vous relever facilement.
● Ghế phải vững, không có bánh xe, có chỗ gác tay và độ cao vừa phải để dễ ngồi và đứng dậy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accoudoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.