assiéger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assiéger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assiéger trong Tiếng pháp.

Từ assiéger trong Tiếng pháp có các nghĩa là hãm, vây, ám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assiéger

hãm

verb (vây, hãm (thành ...)

Notre compagnie est assiégée et nous vous demandons votre aide!
Anh em chúng tôi đang bị vây hãm và yêu cầu ông hỗ trợ!

vây

verb (vây, hãm (thành ...)

Notre compagnie est assiégée et nous vous demandons votre aide!
Anh em chúng tôi đang bị vây hãm và yêu cầu ông hỗ trợ!

ám

verb

Xem thêm ví dụ

Il a réussi à pénétrer dans la ville et a assiégé le temple.
Thậm chí ông đã vào được trong thành và bao vây đền thờ.
24 Par la suite, le roi Ben-Hadad de Syrie rassembla toute son armée* et alla assiéger Samarie+.
24 Sau đó, vua Bên-ha-đát của Sy-ri tập hợp toàn thể đạo quân và đi lên vây thành Sa-ma-ri.
Et c’est pour cela que je vous écris, pour que vous sachiez que vous devrez tous vous tenir devant le asiège du jugement du Christ, oui, toute âme qui appartient à toute la bfamille humaine d’Adam ; et vous devez vous y tenir pour être jugés de vos œuvres, qu’elles soient bonnes ou mauvaises ;
Và cũng vì lý do này mà tôi viết cho các người, để các người biết rằng, tất cả các người sẽ phải đứng trước aghế phán xét của Đấng Ky Tô, phải, tất cả mọi người thuộc bgia đình nhân loại của A Đam; và các người đều phải đứng chịu sự phán xét về việc làm của mình, dù thiện hay ác;
Elle a subitement été assiégée par l'infâme Shredder.
Bỗng nhiên, cả thành phố bị tên tội phạm khét tiếng, Shredder, vây hãm.
Aizu, désormais seul, a été assiégé dans son château de Tsuruga, siège du domaine d'Aizu, en octobre 1868.
Aizu, nay chiến đấu đơn độc, với quân đội bị bao vây trong thành Tsuruga, thủ phủ của phiên Aizu, vào tháng 10 năm 1868.
Ici Château Assiégé.
Đây là pháo đài kín.
Cestius Gallus est venu assiéger Jérusalem. Les disciples de Jésus se sont rappelé ces paroles de leur Maître : “ Quand vous verrez Jérusalem entourée par des armées qui campent, alors sachez que sa désolation s’est approchée.
Khi Cestius Gallus dẫn một đạo quân đến bao vây thành Giê-ru-sa-lem, môn đồ Chúa Giê-su nhớ lại lời ngài nói: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến.
Une ville assiégée
Một thành bị vây hãm
A-t-il d'autres unités des Nations Unies assiégées?
Ông ta có đơn vị Liên Hợp Quốc nào khác bị vây hãm không?
Au moment où Belshatsar donnait son festin, qui avait d’ailleurs également été annoncé par Isaïe dans la même prophétie, la Perse et la Médie s’étaient alliées pour ‘ monter ’ contre Babylone et l’‘ assiéger ’. — Isaïe 21:1, 2, 5, 6.
Ê-sai cũng nói đến bữa tiệc của Bên-xát-sa, và vào thời điểm này thì Mê-đi và Phe-rơ-sơ đã liên kết lực lượng để đi “lên” và “vây” Ba-by-lôn, đúng với lời của Ê-sai.—Ê-sai 21:1, 2, 5, 6.
Une ville assiégée n’est plus ravitaillée.
Thành đang bị bao vây, đường tiếp tế lương thực từ bên ngoài bị cắt đứt.
Beaucoup moins nombreuses que les forces de Michel, les troupes libérales sont assiégées à Porto durant plus d’un an.
Với số quân ít ỏi và chênh lệch nhiều so với đối phương, Pedro cùng quân đội Tự do của mình bị vây ở Porto trong hơn một năm.
Ce fut pendant ce conflit que le château fut témoin d'une action militaire; la ville et le château furent assiégés après qu'Odon eût fait de Rochester un quartier général de la rébellion.
Đó là trong cuộc xung đột này là lâu đài đầu tiên nhìn thấy hành động quân sự, thành phố và lâu đài bị bao vây sau khi Odo Rochester một trụ sở cho cuộc nổi loạn.
La marine japonaise entre et sort, nous assiège toutes les nuits et il nous aplatit.
Hải quân nhật cứ lượn lờ ngoài kia mỗi đêm và nã vào chúng ta.
Le Hongan-ji est assiégé par les forces d'Oda Nobunaga en 1576, mais, en partie en raison de sa position sur la côte, réussit à tenir pendant cinq ans, ce qui en fait le plus long siège de l'histoire japonaise.
Chùa Hongan bắt đầu bị quân đội của Oda Nobunaga vây hãm vào năm 1576, nhưng, dựa vào vị thế gần biển, nó đã trụ vững được 11 năm, trở thành trận vây hãm lâu nhất trong lịch sử Nhật Bản.
Il participe également à la livraison d'avions à Malte assiégé fin juillet.
Nó cũng tham gia vào việc chuyển giao máy bay đến Malta vào cuối tháng 7, lúc mà hòn đảo này đang bị phong tỏa.
Bien sûr, il a écrit d'autres poèmes aussi... dont un très long, inachevé... qu'il appela " Libres Assiégés ".
Tất nhiên, ông cũng viết những bài thơ khác trong đó có một bài rất dài, chưa hoàn tất mà ông gọi là " Tự Do Bị Vây Hãm. "
Il y a 5 mois, cette ville était assiégée.
5 tháng trước, thành phố này đã bị bao vây.
15 Et il arrivera que lorsque tous les hommes seront passés de cette première mort à la vie, puisqu’ils sont devenus immortels, ils vont comparaître devant le asiège du jugement du Saint d’Israël ; et alors vient le bjugement, et alors ils vont être jugés selon le saint jugement de Dieu.
15 Và chuyện rằng, sau khi tất cả loài người đã trải qua cái chết đầu tiên này để đi vào sự sống, và một khi họ đã được trở thành bất diệt rồi, thì họ phải ra trước aghế phán xét của Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên; và lúc đó sẽ có bsự phán xét, và lúc đó họ phải bị xét xử theo sự phán xét thánh thiện của Thượng Đế.
Au printemps 1304, Édouard conduit les négociations avec les rebelles écossais en y représentant le roi et, lorsque celles-ci échouent, il assiège le château de Stirling.
Mùa xuân năm 1304, Edward tiến hành đàm phán với những nhà lãnh đạo cuộc nổi dậy tại Scotland trên danh nghĩa của Nhà vua, và thất bại, ông lại cùng phụ thân tham gia chiến dịch bao vây Lâu đài Stirling.
L’Église et ses membres ont toujours été, sont maintenant et seront toujours assiégés par l’adversaire.
Giáo Hội và các tín hữu của Giáo Hội đã, đang và sẽ luôn luôn bị kẻ nghịch thù tấn công.
Les légions de Crassus les poursuivent et lors de leur arrivée, érigent des fortifications tout le long de l'isthme de Rhegium, malgré le harcèlement des esclaves rebelles assiégés et coupés de tout ravitaillement.
Quân đội của Crassus được phòng ngự và công sự được xây dựng trên eo đất tại Rhegium, bất chấp các cuộc tấn công quấy rối từ những nô lệ nổi loạn.
14 On lit en Daniel 1:1 : “ Dans la troisième année du règne de Yehoïaqim le roi de Juda, Neboukadnetsar le roi de Babylone vint à Jérusalem et entreprit de l’assiéger.
14 Đa-ni-ên 1:1 đọc: “Năm thứ ba về đời Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, thì Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đến thành Giê-ru-sa-lem và vây lấy”.
Quand Accalmie était assiégé et que je mourais de faim,
Khi Storm's End bị vây hãm và ta đang đói khát,
Toute la montagne est assiégée.
Đa Cách Đa Vương Gia đã bao vây dẫy núi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assiéger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.