sous forme de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sous forme de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sous forme de trong Tiếng pháp.

Từ sous forme de trong Tiếng pháp có các nghĩa là bằng cách sử dụng, bằng cách, bằng, dưới hình thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sous forme de

bằng cách sử dụng

(by means of)

bằng cách

(by means of)

bằng

(by means of)

dưới hình thức

(in the form of)

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez également enregistrer vos lieux importants sous forme de raccourcis pour obtenir rapidement des itinéraires.
Bạn cũng có thể lưu các địa điểm quan trọng của mình dưới dạng phím tắt để tìm chỉ đường một cách nhanh chóng.
Dans d’autres cas encore, Dieu a communiqué son message sous forme de rêves.
Cũng có trường hợp Đức Chúa Trời truyền thông điệp qua các giấc mơ.
Cette joie se manifeste sous forme de paix au milieu des épreuves et des peines.
Niềm vui đó đến như một sự bình an giữa những lúc khó khăn và đau lòng.
Toutefois, dans UTF-8 modifié, le caractère nul est codé sous forme de deux octets : 0xC0, 0x80.
Tuy nhiên, trong Modified UTF-8 ký tự rỗng được mã hóa thành hai byte: 0xC0, 0x80.
BL : Donc l'étape suivante était de concevoir une expérimentation, sous forme de jeu.
BL: Bước tiếp theo là thiết kế một thực nghiệm, là một trò chơi.
Ces rapports sont générés de manière quotidienne, puis accumulés sous forme de fichiers CSV.
Báo cáo được tạo hàng ngày và được tổng hợp vào tệp CSV hàng tháng.
Développeur (affichage sous forme de listes
Nhà phát triển (xem danh sách
C'est de les tuer quand ils sont encore dans l'eau sous forme de larves.
Mà là diệt chúng khi chúng còn là lăng quăng trong nước.
L'eau est source de vie, mais sous forme de glace, c'est une force endormie.
Nước là chìa khóa của sự sống, nhưng khi đóng băng, nó là thế lực ngầm.
Elles meurent peu à peu et sont évacuées sous forme de déchets.
Những bộ-phận ấy chết lần lần và được tống ra dưới hình-thức cặn bã.
La vapeur d’eau dans les nuages se condense et tombe sous forme de pluie qui ‘ sature la terre ’.
Hơi nước trong những đám mây ngưng tụ lại thành mưa rơi xuống để “đượm-nhuần đất-đai”.
Le 27 février 2014, Lingard rejoint Brighton & Hove Albion sous forme de prêt de 93 jours.
Ngày 27 tháng 2 năm 2014, Lingard gia nhập Brighton & Hove Albion đang đá tại giải Hạng nhất Anh với thời gian cho mượn 93 ngày.
Ces ondes cérébrales sont analysées, et on peut les voir sous forme de graphique.
Những sóng não này được phân tích và chúng tôi xét chúng dưới dạng biểu đồ.
Vous allez commencer par exporter les événements voulus sous forme de fichier pouvant être importé dans Google.
Trước tiên, xuất các sự kiện của bạn dưới dạng tệp mà bạn có thể nhập vào Google.
Oui, peut-être notre fuite impliquera- t- elle des épreuves sous forme de privations.
Thật vậy, việc chạy thoát của chúng ta có lẽ sẽ có ít nhiều khó khăn và thiếu thốn.
De l'eau sous la surface de Mars, congelée sous forme de glace.
Tầng nước nổi trên sao Hỏa, đóng băng.
Dans son chapitre 10, on trouve la confession de foi suivante, énoncée sous forme de prière:
Trong chương 10, cuốn The Didache qua hình thức một lời cầu nguyện đã công nhận về sự tin tưởng như sau:
Demandez à un proclamateur capable de présenter sous forme de démonstration les § 7-8.
Nhờ một người công bố có khả năng trình diễn cách trình bày đề nghị ở đoạn 7 và 8.
LA REINE Élisabeth Ire d’Angleterre ordonnait qu’elle figure sous forme de condiment sur la table royale.
NỮ HOÀNG Anh Quốc, bà Elizabeth I, yêu cầu phải có nó để làm gia vị trên bàn ăn của hoàng gia.
Ils sont générés de manière quotidienne, puis accumulés sous forme de fichiers CSV.
Báo cáo được tạo hàng ngày và được tổng hợp vào tệp CSV hàng tháng.
Les menus contextuels peuvent s'afficher sous forme de cercles ou de listes.
Menu ngữ cảnh có thể hiển thị dạng vòng tròn hoặc danh sách.
Pourquoi dessinons-nous des courbes de technologie sous forme de courbes semi-logarithmiques ?
Tại sao chúng ta phải vẽ đường cong kỹ thuật theo những bán đường xong log?
Nous les reconnaissons grâce à nos expériences, et nous les repérons sous forme de symboles.
Chúng ta nhận biết thông qua kinh nghiệm, và chúng ta tóm tắt chúng bằng biểu tượng.
Container Version : fournit le numéro de version du conteneur, sous forme de chaîne.
Phiên bản vùng chứa: Cung cấp số phiên bản của vùng chứa dưới dạng chuỗi.
Les Juifs recevront “ du pain sous forme de la détresse et de l’eau sous forme de l’oppression ”.
Dân sự sẽ nhận “bánh hoạn-nạn và nước khốn-khó”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sous forme de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.