sous peine de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sous peine de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sous peine de trong Tiếng pháp.

Từ sous peine de trong Tiếng pháp có các nghĩa là nếu không, ngoài ra, trước khi, hay, hoặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sous peine de

nếu không

(otherwise)

ngoài ra

(otherwise)

trước khi

(or)

hay

(or)

hoặc

(or)

Xem thêm ví dụ

Le lieu dit de L’Assiette aux Vesces nous était désormais formellement interdit, sous peine de sanctions graves
Địa điểm gọi là Đĩa Đậu tằm từ nay dứt khoát bị cấm đối với chúng tôi, nếu không sẽ bị phạt nặng
14 En Israël, la pureté cérémonielle était requise dans la pratique du culte, sous peine de mort.
14 Sự sạch sẽ về nghi lễ liên quan đến sự thờ phượng là điều bắt buộc trong dân Y-sơ-ra-ên, ai bất tuân thì bị xử tử.
Avec fontaines violette issus de vos veines, - sous peine de torture, de ces mains sanglantes
Với những đài phun nước màu tím ra từ tĩnh mạch của bạn, - nỗi đau của tra tấn, từ những bàn tay đẫm máu
Dieu interdit à l’homme d’en manger le fruit, sous peine de mort.
Đức Chúa Trời cấm con người ăn trái cây ấy và cho biết nếu không vâng lời thì sẽ chết.
Sous peine de mort, les Juifs doivent renier Jéhovah Dieu et sacrifier exclusivement aux divinités grecques.
Dưới sự đe dọa của sự chết, người Do Thái bị ép buộc phải từ bỏ Giê-hô-va Đức Chúa Trời và chỉ dâng của-lễ cho các thần Hy Lạp.
Une fois de plus, sous peine de mort, tous les hommes partent.
Một lần nữa, nỗi đau của cái chết, tất cả mọi người khởi hành.
Il fallait absolument que les chrétiens règlent la question, sous peine de voir leur précieuse unité se fissurer.
Nó phải được giải quyết để không làm hại sự hợp nhất quí giá của họ.
Vous êtes banni du royaume du Rohan, sous peine de mort.
Từ ngày này ngài sẽ bị cấm cửa không được về vương quốc Rohan
Le sage, enseignait- il, peut aider les malheureux, mais sans céder à la pitié, sous peine de perdre sa sérénité.
Seneca nói, người khôn ngoan có thể giúp đỡ những người hoạn nạn nhưng không được bộc lộ lòng thương hại, vì cảm xúc ấy sẽ cướp đi sự thanh thản trong tâm trí.
Jéhovah a interdit à Adam et Ève de manger les fruits d’un certain arbre du jardin sous peine de mort.
Đức Giê-hô-va chỉ cho A-đam và Ê-va một cây trong vườn, và phán rằng nếu họ ăn trái của cây đó thì sẽ chết.
Des siècles plus tôt, la Loi mosaïque avait interdit la vénération des astres sous peine de mort. — Deutéronome 17:2-5.
Trước đó nhiều thế kỷ, Luật Pháp Môi-se đã quy định những người quỳ lạy các vì sao sẽ phải lãnh án chết.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:2-5.
Les Juifs éprouvaient un grand respect pour le Sanhédrin, et les juges des cours inférieures étaient tenus de se conformer à ses décisions, sous peine de mort.
Người Do Thái rất kính trọng Tòa Công Luận, và các quan án của tòa cấp thấp phải tuân thủ phán quyết từ đây, nếu không, có thể bị xử tử hình.
Les despotes du monde “ commandent en maîtres ” : ils imposent leur volonté et exigent que l’on fasse les choses de telle ou telle façon sous peine de sanctions.
Các bạo chúa và nhà cai trị độc tài của thế gian “ép dân phải phục” bằng cách áp đặt ý chí của họ trên người dân, buộc người dân phải theo một khuôn khổ nào đó, và dọa xử phạt nếu bất tuân.
Les navires qui doublaient le cap de Bonne Espérance en direction de l’Inde partaient au début de l’été, sous peine de devoir attendre des vents propices pendant des mois.
Những con tàu đi về hướng đông băng qua Mũi Hảo Vọng phải khởi hành tới Ấn Độ vào đầu mùa hạ, nếu không sẽ phải đợi nhiều tháng mới có gió thuận.
Et, j'ai eu encore plus de chance que ça, le gars a dit qu'il était désolé et je lui ai soutiré de l'argent en compensation, sous peine de porter plainte.
Và, may mắn hơn nữa, hắn nói xin lỗi với tôi và tôi đã mua chuộc hắn, bắt hắn bồi thường tiền nếu không muốn tôi truy ra tòa.
Alors commença pour les Juifs de tout le pays une période de martyre pendant laquelle on les obligeait, sous peine de mort, à se plier aux coutumes et aux sacrifices païens.
Một giai đoạn tử vì đạo bắt đầu khi người Do Thái ở khắp nước bị cưỡng bách tuân theo các phong tục và việc cúng tế ngoại giáo hoặc phải chết.
Le récit de la Genèse montre que Dieu planta dans le jardin “ l’arbre de la connaissance du bon et du mauvais ”, dont Adam et Ève ne devaient pas manger le fruit, sous peine de mort (Genèse 2:9, 17).
Kinh Thánh cho biết Đức Chúa Trời trồng “cây biết điều thiện và điều ác” trong vườn, cấm A-đam và Ê-va ăn trái của cây ấy, nếu không họ sẽ chết.
Cependant, les chrétiens qui envisagent de se marier ont tout intérêt à ne pas consacrer trop d’attention à leurs noces sous peine de perdre de vue leur objectif principal, à savoir leur vie de couple qui est sur le point de débuter.
Tuy vậy, họ sẽ được hạnh-phúc hơn nếu biết tránh quá coi trọng lễ cưới đến nỗi để nó làm lu mờ một việc thật sự quan-trọng hơn, đó là đời sống vợ chồng của người tín-đồ đấng Christ sau ngày cưới.
Le Seigneur donne à Néphi le pouvoir de scellement — Il est investi du pouvoir de lier et de délier sur la terre et au ciel — Il commande au peuple de se repentir sous peine de périr — L’Esprit l’emporte de multitude en multitude.
Chúa ban cho Nê Phi quyền năng niêm phong—Ông được ban cho quyền năng ràng buộc và cởi mở dưới thế gian và trên trời—Ông truyền lệnh cho dân chúng phải hối cải bằng không họ sẽ bị diệt vong—Thánh Linh đưa ông đi từ đám dân này đến đám dân khác.
13 c’est pourquoi, selon la justice, le aplan de la rédemption ne pouvait pas être réalisé, si ce n’est à condition que les hommes bse repentent dans cet état probatoire, oui, cet état préparatoire ; car sans cette condition, la miséricorde ne pouvait prendre effet, sous peine de détruire l’œuvre de la justice.
13 Vậy nên, theo công lý, akế hoạch cứu chuộc chỉ có thể được thực hiện với điều kiện là loài người phải bhối cải khi còn ở trong trạng thái thử thách này, phải, trong trạng thái chuẩn bị này; vì nếu không có điều kiện này, thì sự thương xót không thể nào có hiệu quả trừ phi nó phải hủy diệt việc làm của công lý.
Les hommes-du-roi cherchent à changer la loi et à installer un roi — Pahoran et les hommes-libres sont soutenus par la voix du peuple — Moroni oblige les hommes-du-roi à défendre leur pays sous peine de mort — Amalickiah et les Lamanites s’emparent de beaucoup de villes fortifiées — Téancum repousse l’invasion lamanite et tue Amalickiah dans sa tente.
Những người bảo hoàng tìm cách thay đổi luật pháp và thiết lập một vì vua—Pha Hô Ran và những người tự do được tiếng nói của dân chúng ủng hộ—Mô Rô Ni cưỡng bách những người bảo hoàng phải bảo vệ nền tự do của họ bằng không sẽ bị xử tử—A Ma Lịch Gia và dân La Man chiếm cứ nhiều thành phố kiên cố—Tê An Cum đẩy lui được cuộc xăm lăng của quân La Man và giết chết A Ma Lịch Gia trong lều của hắn.
En 1949, environ 20 Témoins étaient sous les verrous, certains purgeant une peine de cinq ans.
Năm 1949 có độ 20 Nhân-chứng bị ở tù; một số người bị án 5 năm tù.
Voilà des siècles que l’humanité peine sous le fardeau du péché et de l’imperfection ; en quelque sorte, elle ‘ gémit ’ de douleur.
Qua nhiều thế kỷ, nhân loại đã phải khốn khổ dưới gánh nặng của tội lỗi và sự bất toàn, như thể “than-thở [“rên siết”, Tòa Tổng Giám Mục]” trong nhiều điều đau đớn và khổ sở.
Cette joie se manifeste sous forme de paix au milieu des épreuves et des peines.
Niềm vui đó đến như một sự bình an giữa những lúc khó khăn và đau lòng.
Vous le jureriez devant un juge sous peine de parjure?
Anh sẽ thề vậy dưới tóa án pháp lý mà sẽ có hình phạt cho tội khai man?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sous peine de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.