sous réserve trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sous réserve trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sous réserve trong Tiếng pháp.
Từ sous réserve trong Tiếng pháp có các nghĩa là tùy thuộc vào, có điều kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sous réserve
tùy thuộc vào(subject to) |
có điều kiện
|
Xem thêm ví dụ
Il accède néanmoins à la requête du roi, sous réserve d’être autorisé à répondre librement. Tuy nhiên, ông nhận lời mời của vua và yêu cầu vua cho ông được phép nói tự do khi trả lời. |
Sous réserve de conditions et de tributs acceptables. Đưa ra những điều kiện thích đáng và cống nạp cống phẩm |
Pour les profils d'entreprise, vous pouvez supprimer tous les utilisateurs, sous réserve de disposer des autorisations d'administrateur. Đối với hồ sơ doanh nghiệp, nếu có quyền quản trị viên, bạn có thể xóa bất kỳ người dùng nào. |
Il est en période d'essai, sous réserve de votre approbation. Cậu ta đang thử việc, dĩ nhiên còn chờ sự chấp thuận của ngài. |
Pour effectuer une réservation (sous réserve de confirmation), sélectionnez la date et l'heure souhaitées, puis cliquez sur Demander. Để đặt trước với xác nhận đang chờ xử lý, hãy chọn ngày và giờ bạn muốn, sau đó nhấp vào Yêu cầu. |
1 Sous réserve de l'examen et de l'approbation de Google Play. 1 Phải được Google Play đánh giá và phê duyệt. |
Celles pour des services de jeux d'argent et de hasard, et de loteries hors connexion seront toujours autorisées, sous réserve de présentation d'une licence conforme. Quảng cáo cho dịch vụ cờ bạc ngoại tuyến và xổ số có giấy phép liên quan sẽ vẫn được cho phép. |
Si vous masquez une conversation, son historique ne réapparaîtra que lorsque vous discuterez à nouveau avec cette personne ou ce groupe, sous réserve que la fonctionnalité soit activée. Nếu bạn ẩn cuộc trò chuyện và sau đó trò chuyện lại với người hoặc nhóm đó, thì lịch sử cuộc trò chuyện của bạn sẽ xuất hiện lại (nếu tính năng này đang bật). |
C'est une méthode qui part d'observations et d'expériences vers les généralisations sur la nature, appelées 'lois naturelles'. Elles sont toujours sous réserve de révision ou de rejet si des nouvelles preuves se présentent. Ngày nay đó chính là phương pháp xuất phát từ quan sát và thí nghiệm. và tiếp theo là khái quát hóa về bản chất gọi là quy luật tự nhiên, quy luật thường tuân theo sự sửa đổi hoặc sự loại trừ. nếu có bằng chứng mới xuất hiện. |
Si vous clôturez un compte AdSense dont le solde est supérieur au seuil de clôture, vous recevrez votre dernier paiement dans un délai d'environ 90 jours à compter de la fin du mois, sous réserve que vous ayez effectué toutes les étapes nécessaires pour être payé. Nếu quyết định hủy tài khoản AdSense và số dư tài khoản lớn hơn ngưỡng hủy bỏ, thì bạn sẽ nhận được khoản thanh toán cuối cùng của mình trong khoảng 90 ngày kể từ cuối tháng, với điều kiện bạn đã hoàn tất các bước cần thiết để được thanh toán. |
Le gosse que Malloy a embarqué avait réservé sous le nom d'Iggy Pop. Đứa bé Mallobes mang theo đã được khai dưới cái tên Iggy Pop. |
Dans la Revue papyrologique et épigraphique (all.), cet expert décrit le papyrus d’Oxford comme “ un fragment de codex chrétien du Ier siècle, et peut-être (sous toutes réserves) antérieur à l’an 70 ”. Trong tạp chí Zeitschrift für Papyrologie und Epigraphik (Tập san về ngành khảo cứu các văn bản viết trên vỏ cây giấy và các bài văn bia), ông Thiede tả các mảnh ở Oxford là “một mảnh viết tay của tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất, có lẽ (tuy không nhất thiết) được viết trước năm 70 tây lịch”. |
Nous allons devoir déplacer ton bureau au sous-sol, dans la réserve B. Milt, chúng tôi sẽ đi... di chuyển anh xuống tầng kho " B. " |
William Ferdinand Tyler, sous-lieutenant de réserve dans la Royal Navy et un officier des douanes maritimes impériales, nommé comme assistant de von Hanneken. W. F. Tyler, một trung úy dự bị của Hải quân Hoàng gia và một sĩ quan Hàng hải Hoàng gia (Imperial Maritime Customs officer) đã được bổ nhiệm làm trợ lý cho von Hanneken. |
La clé de leur survie résidait dans leur réserve personnelle de crème solaire, produite sous la peau : la mélanine. Chìa khóa sống còn nằm ở lớp màng bảo vệ chống nắng của mỗi người được tạo ra bên dưới lớp da: melanin. |
Pour beaucoup de gens, quand ils pensent au code, ils pensent que c'est réservé à une sous- communauté très étroite de personnes ayant cette connaissance, et ils pensent que coder ressemble à ça. Khi nhiều người nghĩ đến việc lập trình, người ta nghĩ đến nó như một việc gì đó mà chỉ có một phần rất ít người đang làm, và họ nghĩ lập trình giống như vậy. |
Le disciple Jude nous dit qu’ils ont été “ réservés avec des liens éternels, sous l’obscurité profonde, pour le jugement du grand jour ”. — Jude 6. Môn đồ Giu-đe cho chúng ta biết rằng họ bị “xích... trong nơi tối-tăm đời đời, cầm-giữ lại để chờ sự phán-xét ngày lớn” (Giu-đe 6). |
Dès lors, la soirée réservée au culte familial devrait principalement se dérouler sous la forme d’une discussion biblique. Nhờ thế, gia đình gắn bó với nhau hơn. Vì vậy, việc thảo luận Kinh Thánh nên là trọng tâm trong Buổi thờ phượng của gia đình. |
Parce que ces anges “ont abandonné leur propre demeure”, Dieu “les a réservés dans des liens éternels, sous l’obscurité épaisse, pour le jugement du grand jour”. Vì các thiên sứ này “bỏ chỗ riêng mình” nên Đức Chúa Trời “đã dùng dây xích họ trong nơi tối-tăm đời đời, cầm-giữ lại để chờ sự phán xét ngày lớn” (Giu-đe 6; Sáng-thế Ký 6:1, 2). |
Il peut être utile de les inclure dans notre étude familiale, sous réserve que leurs parents soient d’accord. Việc mời chúng lại học chung với gia đình bạn có thể tỏ ra lợi ích nếu cha mẹ chúng ưng thuận. |
* Sous réserve de l'examen et de l'approbation de Google Play. * Phải được Google Play đánh giá và phê duyệt. |
En 1967, on décida que la police pourrait recourir aux écoutes, sous réserve d'avoir obtenu une autorisation juridique. Năm 1967, nó đã ra phán quyết là cảnh sát có thể sử dụng việc nghe lén chừng nào họ được phép của tòa án. |
Google Play peut gérer les mises à jour d'applications préchargées, sous réserve que les conditions suivantes soient remplies : Google Play có thể quản lý bản cập nhật cho các ứng dụng tải sẵn, miễn là đáp ứng các điều kiện sau đây: |
Pour les profils professionnels ou marchands, vous pouvez supprimer tous les utilisateurs, sous réserve de disposer des autorisations d'administrateur. Đối với hồ sơ doanh nghiệp hoặc người bán, nếu có quyền quản trị viên, bạn có thể xóa bất kỳ người dùng nào khác. |
De manière similaire, sous la Loi, les Israélites étaient tenus de se réserver un jour dans la semaine pour se reposer et pratiquer le culte. Tương tự, dưới Luật pháp, dân Y-sơ-ra-ên phải dành ra một ngày mỗi tuần để nghỉ ngơi và thờ phượng Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sous réserve trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sous réserve
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.