souriant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ souriant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souriant trong Tiếng pháp.

Từ souriant trong Tiếng pháp có các nghĩa là tươi cười, niềm nở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ souriant

tươi cười

adjective

Je me suis penché vers elle pour regarder le visage souriant du bébé.
Tôi nghiêng người về phía chị ấy để nhìn vào gương mặt tươi cười của đứa bé gái.

niềm nở

adjective (nghĩa bóng) niềm nở)

Xem thêm ví dụ

Les Weasley éclatèrent de rire et Harry s’installa confortablement sur la banquette en souriant d’une oreille à l’autre.
Anh em nhà Weasley phá lên cười ngất và Harry ngồi ngay ngắn lại trên ghế, cười toét đến mang tai.
Heureux de voir tant de gens agréables ici et tant de visages souriants.
Hân hạnh được gặp thật nhiều người tuyệt vời ở đây và thật nhiều nụ cười.
Le lendemain matin, Merrill s’est tourné vers moi en souriant et m’a dit : « Monson, je suis content que tu détiennes la prêtrise !
Sáng hôm sau, Merrill tươi cười quay qua tôi và nói: “Monson, tôi rất mừng anh đã nắm giữ chức tư tế!”
“On me présenta tous ceux qui étaient présents, puis un petit garçon souriant entra dans la pièce.
“Sau khi tất cả mọi người có mặt đều được giới thiệu, một em bé trai mặt mày hớn hở chạy vào phòng.
Madame Guipure était une petite sorcière replète et souriante, vêtue tout en mauve
Phu nhân Malkin là một mụ phù thủy mập lùn, cười toe toét và mặc đồ toàn màu hoa cà.
Ha Ni, ton visage souriant est la meilleure chose qui soit sur terre.
Ha Ni, khuôn mặt cậu lúc cười là điều đẹp nhất trên thế gian này đấy.
Une femme a déclaré, après avoir reçu la visite d’une sœur : “ Ce qui m’a marquée dans son visage souriant, c’est la paix qui s’en dégageait.
Một phụ nữ nhớ lại khi bà gặp Nhân Chứng: “Điều tôi còn nhớ là nét mặt tươi cười, đầy bình an của cô ấy.
La seule chose qui ne soit pas souriante et geek, c'est Anna.
Và cũng khá nhiều điều ở đây khiến Anna không cảm thấy vui vẻ.
" Eh bien ", répondit la femme de ménage, en souriant si heureusement qu'elle ne pouvait pas aller sur parler tout de suite, " sur la façon que les poubelles de la chambre voisine devrait être jeté sortir, vous ne devez pas vous en préoccuper.
" Vâng ", người phụ nữ làm sạch trả lời, mỉm cười hạnh phúc, cô không thể đi trên nói ngay lập tức, " làm thế nào mà rác từ phòng bên cạnh nên được ném ra, bạn không phải lo lắng về nó.
Je me souviens de lui, assis derrière la table de travail en souriant.
Tôi còn nhớ anh ta ngồi sau chiếc ghế làm việc và mỉm cười.
En effet, voici Andy et moi souriant comme des fous parce qu'on venait de voyager sur la Route 101, eh bien oui, dans une voiture sans conducteur.
Đúng vậy, đây là Andy và tôi cười nhăn nhở như kẻ điên vì chúng tôi vừa cưỡi xe xuống đường 101 tuy nhiên với chiếc xe không người lái.
Elle regarda l’ourlet et dit à Carrie en souriant : — Tu fais de très jolis ourlets, Carrie.
Mẹ xem xét đường viền áo và mỉm cười với Carrie: - Con viền khéo lắm, Carrie.
Par ailleurs, chez l’homme, ils préfèrent un visage souriant à une mine renfrognée ”.
Ở Á Châu, Âu Châu và Hoa Kỳ, độ giảm thậm chí còn cao hơn.
Nous communiquons de mille façons, en nous souriant, en nous caressant les cheveux, en nous touchant gentiment.
Chúng ta truyền đạt bằng hằng ngàn cách, chẳng hạn như một nụ cười, một cái vuốt nhanh mái tóc, một cái sờ nhẹ nhàng.
J’ai été accueilli par des visages souriants, amicaux et chaleureux.
Tôi được chào đón một cách nồng ấm, hồ hởi và thân thiện.
Affronte la vie en souriant !
Đối mặt sự sống với một nụ cười!
Je me suis penché vers elle pour regarder le visage souriant du bébé.
Tôi nghiêng người về phía chị ấy để nhìn vào gương mặt tươi cười của đứa bé gái.
Et quelle joie de voir Ann, heureuse et souriante, symboliser l’offrande de sa personne à Jéhovah en se faisant baptiser à l’assemblée de district “ Messagers de la paix divine ” !
Và thật là một dịp vui mừng khi thấy Ann vui vẻtươi cười biểu hiệu sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bằng cách làm báp têm trong nước tại Hội Nghị Địa Hạt “Sứ giả đưa tin bình an của Đức Chúa Trời”!
Elle rougit beaucoup; puis elle pâlit lorsque Sandrigo lui prit la main et lui dit en souriant: «Veux-tu être ma femme?
Nàng đỏ bừng mặt rồi nàng tái xanh khi Sandrigo cầm lấy tay nàng và mỉm cười nói: – Nàng có bằng lòng làm vợ ta không?
Le regard bienveillant d’Antônio s’éclaire, et le vieil homme s’assoit en souriant pour entamer son récit.
Ánh mắt hiền hậu của anh Antônio sáng lên, anh mỉm cười rồi ngồi xuống kể:
“ À présent j’ai la joie de mener une vie pleine de sens, déclare- t- il en souriant.
Anh nói: “Giờ đây đời tôi có ý nghĩa.
Surnommé « Albert le souriant » par les Alliés et « oncle Albert » par ses hommes, il était l'un des généraux allemands les plus populaires de la Seconde Guerre mondiale.
Được quân Đồng Minh đặt biệt hiệu là "Albert hay cười" (smiling Albert) và binh lính của ông đặt biệt hiệu "Bác Albert", ông là một trong những vị tướng được lòng binh lính nhất trong Chiến tranh thế giới thứ hai..
Vous vous souvenez peut-être que je posais aussi la question, c'est une observation très intéressante, qu'en fait ces petits panneaux étranges qui vous affichent un "35" clignotant parfois accompagné d'un petit visage souriant ou fâché, selon que vous êtes dans ou au-dessus de la limite de vitesse -- ils sont en fait plus efficaces pour éviter les accidents de la circulation que les radars, qui sont accompagnés de la menace réelle d'une punition réelle.
Bây giờ,chắc bạn sẽ nhớ ra tôi cũng đã hỏi câu hỏi thế này, có một quan sát rất thú vị rằng thực ra những biển báo kì lạ kia báo tốc độ "35" trước mắt bạn thường hiện kèm 1 khuôn mặt cười hoặc cau có tùy vào bạn đang ở trong hay đã vượt quá mức giới hạn tốc độ cho phép. những khuôn mặt cười đó thực ra lại hiệu quả hơn trong việc ngăn chặn tại nạn hơn những chiếc camera tốc độ, cái đi kèm với mối đe dọa thật sự của hình phạt thực tế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souriant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.