sourire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sourire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sourire trong Tiếng pháp.

Từ sourire trong Tiếng pháp có các nghĩa là cười, cười mỉm, mỉm cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sourire

cười

noun (Relever les commissures de la bouche, indiquant ainsi la joie ou le contentement.)

« Bonjour », dit Tom avec un sourire.
"Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói.

cười mỉm

verb (Relever les commissures de la bouche, indiquant ainsi la joie ou le contentement.)

mỉm cười

verb

« Bonjour », dit Tom avec un sourire.
"Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói.

Xem thêm ví dụ

Pendant un moment, j’ai eu peine à voir qui que ce soit dans l’assemblée, mais je voyais et je ressentais les beaux sourires éclatants de nos membres.
Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.
Son sourire en disait long sur l’intensité de la joie et de la satisfaction qu’elle éprouvait.
Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướng và thỏa nguyện.
Une caresse, un sourire, une tendre étreinte ou un compliment peuvent sembler de petites choses, mais ils touchent profondément une femme.
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ.
Elle a un sourire d'anae
Nàng có nụ cười của một thiên thần
Je dois rire, sourire et le regarder dans les yeux.
Tôi phải mỉm cười rồi nhìn vào mắt ông.
« ’Ses yeux et son sourire désarmant m’ont donné l’impression qu’il était inoffensif, alors je l’ai vite quitté et je me suis dirigé vers la table.
“‘Đôi mắt và nụ cười hiền hòa của người ấy cho tôi cảm tưởng rằng người ấy vô hại, và vì vậy nên tôi nhanh chóng rời người ấy và bắt đầu đi về hướng cái bàn.
" Que voulez- vous dire? ", A déclaré le locataire moyenne, un peu consternée et avec un sourire sucré.
" Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.
Que votre sourire rayonne d’amour, de paix et de bonheur.
Hãy để cho nụ cười của các anh chị em chiếu rực tình yêu thương, sự bình an và hạnh phúc.
Ainsi au prochain visage qu'il voit, l'algorithme peut essentiellement reconnaître les caractéristiques d'un sourire et dire : « ha !
Và với lần sau khi máy tính nhìn vào một khuôn mặt mới, nó có thể nhận ra thực tế là khuôn mặt này có các đặc tính giống với một nụ cười, và nó sẽ nói răng, "Ồ, tôi đã nhận ra điều này.
Certains proclamateurs adressent un sourire sincère et chaleureux aux passants, et les saluent amicalement.
Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện.
Et maintenant, le sourire. Un beau sourire.
Và bây giờ hãy cười tươi lên nào.
J’imagine Jésus leur sourire en leur répondant : « Que voulez-vous que je fasse pour vous ? »
Tôi có thể tưởng tượng Chúa Giê Su mỉm cười với họ khi Ngài đáp: “Các ngươi muốn ta làm chi cho?”
Je peux voir ton sourire.
Tôi thấy cô cười rồi.
La courtisane sourit de son sourire le plus enchanteur.
Nàng kỹ nữ mỉm cười với nụ cười quyến rũ nhất
Louise a un sourire extraordinaire.
Louise có một nụ cười thật tuyệt vời.
» Elle s’interrompt et son visage s’éclaire d’un sourire lorsqu’elle regarde sa nouvelle amie.
Nó dừng lại, và nở một nụ cười tươi khi nó nhìn người bạn mới của nó.
Un sourire, une attitude gaie, une écoute attentive, des félicitations sincères et des actes discrets de bonté sont des formes importantes du service.
Một nụ cười, một thái độ vui vẻ, một sự sẵn lòng để lắng nghe, lời khen ngợi chân thành, và các hành động tử tế âm thầm là các hình thức phục vụ rất quan trọng.
« Une collectivité constituée de telles personnes n’est pas loin de l’enfer sur terre et doit être laissée à elle-même, ne méritant pas les sourires des personnes libres ni les louanges des braves.
“Một công đồng như vây thì rất gần với ngục giới trên thế gian, và không hề có được sự chấp thuân của người tự do hoặc sự tán thành của người dũng cảm.
Il avait un large rouges, la bouche incurvée et son sourire réparties sur tout le visage.
Ông có một miệng rộng, màu đỏ, uốn cong và nụ cười của anh lan rộng trên khuôn mặt của mình.
Le repentir est un don divin et nous devrions en parler avec le sourire.
Sự hối cải là một ân tứ thiêng liêng và cần phải tươi cười khi nói về ân tứ đó.
Ça me donne le sourire.
Nó làm anh vui lắm.
La bonne nouvelle c'est que le sourire est inné.
Một điều rất tốt là chúng ta thực sự sinh ra cùng với nụ cười.
Vous n’avez peut-être pas vu d’image d’un saint temple ou les mots « La famille peut être éternelle », mais vous pouvez voir l’espérance dans leurs sourires.
Có thể không có một tấm hình đền thờ thánh hoặc dòng chữ “Gia Đình Có Thể Sống Vĩnh Viễn với Nhau,” nhưng các chị em có thể thấy được niềm hy vọng trong nụ cười của họ.
Personne pour faiblir avec ce joli sourire.
Không còn ai gục vì nụ cười của cậu nữa.
La chance peut te sourire.
Có lẽ chị sẽ gặp may.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sourire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.