souris trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ souris trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souris trong Tiếng pháp.

Từ souris trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuột, chuột nhắt, con chuột, Chuột nhắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ souris

chuột

noun (Animal)

C'est pas normal qu'une souris s'approche de nous.
Một con chuột tìm đến chỗ có người là chuyện không bình thường.

chuột nhắt

noun (động vật học) chuột nhắt)

Mon oncle Kevan a autant de courage qu'une souris de cuisine.
Chú Kevan của ta chỉ có lá gan chuột nhắt.

con chuột

noun

C'est pas normal qu'une souris s'approche de nous.
Một con chuột tìm đến chỗ có người là chuyện không bình thường.

Chuột nhắt

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez aussi double-cliquer, glisser pour surligner un mot après l'autre quand vous faites glisser la souris.
Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột.
Harvey n'a pas souri, il n'a pas non plus avancé d'un pas.
Harvey không mỉm cười hay bước tới.
Ca fait mal quand je souris.
Thật đau khi em cười.
Autoriser l' utilisateur distant à & contrôler le clavier et la souris
Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột
Et à propos de la souris?
Còn chuột thì sao?
La souris a survécu deux fois plus longtemps qu’elle ne l’aurait fait sous une cloche remplie d’air commun !
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
De nouveau tu souris!
Cậu cười trở lại rồi!
Quand le chat n'est pas là, les souris dansent.
Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm.
Tu es censé te servir de la souris!
Anh phải dùng chuột chứ!
En d'autres termes, le coeur du problème est la machine que nous utilisons pour penser aux autres consciences, notre cerveau, qui est fait de morceaux, de cellules cérébrales, que nous partageons avec tous les autres animaux, avec les singes, avec les souris, et même avec les limaces de mer.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
Passez la souris sur UTILISATEURS/ÉVÉNEMENTS dans la bannière contextuelle pour afficher l'option TENDANCES.
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG.
L'intelligence indienne a été d'utiliser ses connaissances traditionnelles, cependant, en les validant scientifiquement et en faisant ce voyage de l'homme à souris à l'homme, pas de molécule à des souris aux hommes, vous savez.
Sự thông minh của Ấn Độ cũng dùng những kiến thức truyền thống, thế nhưng, kiểm chứng nó bằng khoa học và đi từ người sang chuột rồi mới lại sang người, chứ không phải từ phân tử rồi mới sang chuột rồi sang người, bạn thấy không.
On regardait cette souris, et on essayait d'activer un souvenir à l'aide de notre technique, pour la première fois.
Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này.
En tant que neuroscientifiques, on travaille au labo avec des souris, pour essayer de comprendre comment la mémoire fonctionne.
Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ.
On ne naît pas souris par plaisir!
Không có ai là chuột bởi vì họ muốn thành chuột cả.
Voici une souris.
Con chuột vậy
Et juxtaposée à la grille vous pouvez vous en passant la souris sur chaque mouton, l'humanité derrière cet immense processus mécanique.
và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này
Un cinquième de tous les mammifères vivants sont des chauves- souris, et elles ont des attributs tout à fait uniques.
Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo.
Tu souris.
Cậu đang cười.
À quoi ça sert d'avoir une souris morte?
Mày muốn làm gì với một con chuột chết?
Certaines personnes pensent que ces modèles semblent très bien mais demandent : "Bon, sont-ils aussi bons que les souris?"
Thế nên vài người nghĩ là những mô hình này nghe có vẻ hay và tốt, nhưng lại hỏi "Chà, liệu chúng có thực sự tốt như là lũ chuột không?"
Alors, souris.
Cứ mỉm cười đi nào.
Pourquoi tu souris?
Ok, sao bố lại cười?
Les seuls mammifères indigènes sont quelques espèces de chauves-souris ainsi que de gros mammifères marins, dont des baleines et des dauphins.
Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây.
Les chauves-souris sont importantes pour nos écosystèmes.
Dơi rất quan trọng cho hệ sinh thái của chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souris trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.