soutenu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soutenu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soutenu trong Tiếng pháp.

Từ soutenu trong Tiếng pháp có các nghĩa là giữ vững, giữ được thanh cao, giữ được trong sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soutenu

giữ vững

adjective

Elles nous soutiennent dans les épreuves, les tentations et le chagrin.
Chúng giữ vững chúng ta qua những thử thách, cám dỗ và buồn phiền.

giữ được thanh cao

adjective

giữ được trong sáng

adjective

Xem thêm ví dụ

Alice m’a toujours soutenu, même quand elle a dû arrêter son service de pionnier à cause d’ennuis de santé.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
Ainsi, il a soutenu l’apôtre Paul dans sa lutte contre les mauvaises tendances qui peuvent résulter de l’abondance ou de l’indigence.
Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra.
Cette aide grandement appréciée a réconforté et soutenu les réfugiés dans leurs épreuves.
Anh chị em tị nạn rất quí trọng tất cả những thứ này, đã đưa lại niềm an ủi cho họ và giúp họ chịu đựng thử thách.
Soutenue lors de cruelles épreuves
Được nâng đỡ qua những thử thách khủng khiếp
L'échelle est logarithmique, donc ce qui semble être une croissance soutenue est en fait une accélération en termes réels.
Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế
Il m’a appris que le travail régulier et soutenu, la persévérance patiente, m’aideraient à apprendre.
Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành.
Nous avons continué, ma femme et moi, notre étude de la Bible en famille, et cela nous a vraiment soutenus.
Vợ chồng tôi tiếp tục thói quen học hỏi Kinh-thánh gia đình, và điều này đã thật sự giúp chúng tôi.
En 2008, elle est la tête d’affiche et livre une interprétation acoustique, soutenue par Damien Rice,.
Vào năm 2008, cô được hát chính và biểu diễn acoustic với sự góp sức của Damien Rice.
Il y a quelques semaines, j’ai assisté à une réunion de Sainte-Cène au cours de laquelle une jeune femme s’est levée pour être soutenue comme coordonnatrice adjointe des visites d’enseignement, poste dont j’ignorais l’existence.
Cách đây một vài tuần, tôi có mặt trong một buổi lễ Tiệc Thánh khi có một thiếu nữ đứng dậy để được tán trợ với tư cách là người phụ tá phối hợp chương trình thăm viếng giảng dạy.
Soutenus par Jéhovah dans l’épreuve
Đức Giê-hô-va nâng đỡ chúng tôi
De génération en génération, ces renseignements ont soutenu les fidèles accablés d’épreuves en leur donnant une espérance.
(Ê-sai 53:1-12) Từ thế hệ này qua thế hệ khác, điều này đã truyền hy vọng cho những người trung thành trong những lúc họ phải đương đầu với vô số thử thách.
L'astronome suédois Erik Prosperin propose le nom de Neptune, qui sera soutenu par d'autres astronomes qui ont aimé l'idée de commémorer les victoires de la flotte britannique Royal Navy dans le cadre de la guerre d'indépendance des États-Unis en appelant même la nouvelle planète « Neptune George III » ou « Neptune Great Britain ».
Trong khi nhà thiên văn Erik Prosperin lại đề xuất tên Neptune mà được một số người khác ủng hộ với ý tưởng kỷ niệm chiến thắng của hạm đội Hải quân Hoàng gia Anh trong Cách mạng Mỹ bằng cách đặt tên cho hành tinh mới là Neptune George III hoặc Neptune Great Britain.
Il est proposé que Thomas Spencer Monson soit soutenu comme prophète, voyant, révélateur et président de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours, avec ses conseillers et les membres du Collège des douze apôtres comme ils ont déjà été présentés et soutenus.
Xin đề nghị rằng Thomas Spencer Monson được tán trợ là vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải và là Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, cùng với hai vị cố vấn của ông và các thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ như họ đã được giới thiệu và biểu quyết tán trợ trước đó.
Pourtant, durant cette période de chaos, les courageux serviteurs de Jéhovah, soutenus par l’espérance, se réjouiront !
Nhưng trong giai đoạn rối loạn đó, những tôi tớ can đảm của Đức Giê-hô-va sẽ vui mừng trong sự trông cậy!
Mais je crois que les eaux vives ont soutenu Lucile pendant ces longues années où elle aurait pu se laisser aller à s’apitoyer sur son sort, et sa vie et son esprit ont nourri chaque personne qu’elle connaissait.
Nhưng tôi tin rằng nước sống đã giữ vững Lucile trong những năm dài đó khi mà bà có thể đã chọn để cảm thấy tội nghiệp cho bản thân mình, và cuộc sống, tinh thần của bà, đã trở nên thức ăn nuôi dưỡng mọi người mà bà quen biết.
Par exemple, l’auteur chrétien Justin, né à l’époque de la mort de Jean, le dernier apôtre, a soutenu dans ses écrits que Celui qui donne toutes choses est “ un Dieu qui n’a pas de nom propre ”.
Chẳng hạn, một người xưng là môn đồ của Chúa Giê-su, sinh vào khoảng thời gian sứ đồ Giăng qua đời, là ông Justin Martyr đã nhiều lần viết trong các tác phẩm của mình rằng Đấng ban cho mọi thứ là “Thiên Chúa không thể gọi bằng danh”.
Le prix Pessoa est un prix portugais créé en 1987 par l'hebdomadaire Expresso et soutenu financièrement par la Caixa Geral de Depósitos.
Cùng năm, ông cũng nhận Giải thưởng Prémio Pessoa, là một giải thưởng của Bồ Đào Nha được thành lập vào năm 1987 bởi tờ Expresso và được tài trợ bởi Caixa Geral de Depósitos.
(Actes 15:25.) Même si leur décision était de nature à valoir davantage de persécutions aux chrétiens d’origine juive, ceux d’entre eux qui étaient fidèles l’ont soutenue entièrement. — Actes 16:4, 5.
Dù quyết định đưa ra hẳn sẽ khiến tín đồ gốc Do Thái bị bắt bớ nhiều hơn, nhưng các tín đồ trung thành đã hết lòng ủng hộ quyết định dựa vào Kinh Thánh.—Công 16:4, 5.
Certains avaient connu la prison, tandis que d’autres les avaient soutenus avec compassion.
Một số đã bị tù; những người khác thông cảm và nâng đỡ những người trong tù.
La puissance impériale britannique était soutenue par les bateaux à vapeur et le télégraphe, deux technologies développées dans la seconde moitié du XIXe siècle qui permettaient à la Grande-Bretagne de contrôler et de défendre son empire.
Sức mạnh đế quốc của Anh được củng cố bằng tàu hơi nước và điện báo, các công nghệ mới được phát minh trong nửa cuối của thế kỷ XIX, cho phép họ kiểm soát và phòng thủ đế quốc.
Bednar ont été soutenus comme membres du Collège des douze apôtres, un témoignage de l’origine divine de leurs appels est venu à moi pendant la session.
Bednar mới được tán trợ với tư cách là thành viên của Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, thì một sự làm chứng về nguồn gốc thiêng liêng của sự kêu gọi của họ đến với tôi trong phiên họp đó.
Sa famille compte un certain nombre de scientifiques, qui ont soutenu son intérêt pour la physique, la chimie et la biologie.
"Cô ấy cho chúng tôi rất nhiều lời khuyên và rất nhiều sự giúp đỡ trong các lĩnh vực mà cô ấy có nhiều chuyên môn - sinh học và hóa học.
Il a soutenu que sa condamnation violait l’article 9 de la Convention européenne des droits de l’homme.
Trong bản kháng cáo, anh Vahan cho rằng việc anh bị kết án vì từ chối nhập ngũ là vi phạm điều khoản 9 của Công ước Châu Âu về Nhân quyền.
Le 6 avril 2011, elle est présentée comme une candidate consensuelle pour la présidence de la République du Kosovo par le Parti démocratique du Kosovo, la Ligue démocratique du Kosovo et l'Alliance pour un nouveau Kosovo, et soutenu par l'ambassadeur américain au Kosovo, Christopher Dell,.
Vào ngày 6 tháng 4 năm 2011, bà được loan báo là ứng cử viên Tổng thống được sự đồng thuận của ba chính đảng là Đảng Dân chủ Kosovo, Liên minh Dân chủ Kosovo và Liên minh Kosovo Mới, và nhận được sự hỗ trợ của Đại sứ Hoa Kỳ tại Kosovo, Christopher Dell.
Pour certains spécialistes, ce groupe descendrait des Hassidim, une secte pieuse qui a soutenu Judas Maccabée dans ses objectifs religieux, mais s’en est désolidarisée à partir du moment où il a nourri des ambitions politiques.
Một số học giả cho rằng họ là một nhóm, xuất phát từ người Hasidim, một giáo phái sùng đạo đã ủng hộ Judah Maccabee trong mục tiêu tôn giáo nhưng lại lìa bỏ ông khi ông ta chuyển sang tham vọng chính trị.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soutenu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.