suffire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suffire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suffire trong Tiếng pháp.

Từ suffire trong Tiếng pháp có các nghĩa là đủ, làm đủ, đáp ứng đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suffire

đủ

adjective

Une langue ne suffit jamais.
Một ngôn ngữ chưa bao giờ là đủ.

làm đủ

verb

20 Je n’ai donc pas besoin de m’étendre sur le sujet ; ce que j’ai dit peut suffire.
20 Giờ đây tôi không cần phải lập lại vấn đề này; những gì tôi đã nói cũng lấy làm đủ rồi.

đáp ứng đủ

verb

Xem thêm ví dụ

Vous imaginez qu'un peu de douleur va suffire pour me faire parler.
Mày nghĩ một chút đau đớn sẽ quật ngã được tao sao?
En réfléchissant à sa vie, l’apôtre Paul a écrit : “ J’ai [...] appris, en quelque situation que je sois, à me suffire à moi- même [...].
Nghĩ về cuộc đời của mình, sứ đồ Phao-lô viết: “Tôi đã tập hễ gặp cảnh-ngộ nào, cũng thỏa lòng ở vậy....
Il se peut que deux soient suffisants pour une allocution courte, et habituellement cinq peuvent suffire pour un discours allant jusqu’à une heure.
Có lẽ hai ý là đủ cho một cuộc bàn luận ngắn, và ngay cả một thuyết trình dài một tiếng, thường thường năm ý là đủ.
Ce gentleman va suffire.
Quý ông này đáp ứng được rồi.
Le soutien des parents, accompagné de conseils bibliques donnés par un ou deux anciens, devrait suffire.
Chỉ cần một hay hai anh trưởng lão cho lời khuyên dựa trên Kinh Thánh cùng với sự giúp đỡ của cha mẹ là đủ.
Un seul exemple devrait suffire.
Có lẽ tôi chỉ cần đưa ra một ví dụ cũng đủ.
Si le problème ne dure pas et qu’il survienne au début de l’année de service, un programme plus intensif peut suffire à rattraper le temps perdu.
Nếu vấn đề ngắn hạn và xảy ra vào đầu năm công tác, chỉ cần rao giảng bù là đủ.
Ils savent que tout l’or du monde ne pourrait suffire à acheter un morceau de pain dans l’économie des cieux.
Họ biết rằng các anh chị em có thể chồng chất tiền bạc tích lũy của cả thế gian, nhưng số tiền đó cũng không thể mua nổi một ổ bánh mì trong nền kinh tế thiên thượng.
Cela devrait suffire à couvrir les dépenses que tu auras certainement à ton retour ici.
Chú nghĩ cháu có thể phải chi tiêu một ít khi cháu quay lại đây, và số tiền đó có thể đủ để trang trải.
Un non tout simple mais ferme peut suffire.
Chỉ cần dứt khoát nói: “Không” là đủ.
L’apôtre a manifestement bien retenu la leçon, car, quelques années plus tard, il a écrit aux Philippiens : “ J’ai [...] appris, en quelque situation que je sois, à me suffire à moi- même.
Hiển nhiên Phao-lô đã học được bài học này, vì vài năm sau đó ông viết cho người Phi-líp: “Tôi đã tập hễ gặp cảnh-ngộ nào, cũng thỏa lòng ở vậy.
Un simple NON peut suffire.
Chỉ cần nói: “KHÔNG” một cách dứt khoát là đủ.
À cet égard, Paul a déclaré à Timothée, son compagnon de service : “ Oui, c’est un moyen de grand gain que cet attachement à Dieu, si l’on sait se suffire à soi- même.
Về điều này, Phao-lô nói với Ti-mô-thê, bạn cùng thi hành thánh chức: “Sự tin-kính cùng sự thỏa lòng, ấy là một lợi lớn.
Mais ce qui précède devrait suffire à nous convaincre que les paroles de Psaume 97:11 et de Proverbes 4:18 ont connu un accomplissement remarquable aux temps apostoliques.
Nhưng những điều nêu trên là đủ để cho thấy rằng Thi-thiên 97:11 và Châm-ngôn 4:18 đã được ứng nghiệm một cách rực rỡ trong thời các sứ đồ.
Ça devrait suffire.
Thế là đủ rồi.
Il peut suffire de marcher d’un pas vif ou de monter des escaliers.
Đơn giản như đi bộ nhanh hoặc leo cầu thang cũng đủ.
Si vous avez fait des recherches pour les besoins d’une nouvelle visite, quelques notes sur une feuille glissée dans votre bible devraient suffire.
Nếu đã nghiên cứu về một đề tài để chuẩn bị viếng thăm lại, bạn có thể viết vài lời ghi chép vắn tắt trên một mảnh giấy rồi kẹp trong Kinh Thánh.
Quinze coups de fouet devraient suffire.
50 roi chắc đủ đấy.
Ça devrait me suffire.
Tôi không cần một người hợp thời.
Que signifie l’expression “ se suffire à soi- même ”, en 1 Timothée 6:6-8 ?
Sự “thỏa lòng” được đề cập đến nơi 1 Ti-mô-thê 6:6- 8 có nghĩa gì?
Ça devrait suffire.
Sẽ có đủ.
Cela devrait vous suffire pour quelques jours.
Thứ này sẽ giúp anh sống sót vài ngày.
Ce n’est là qu’une autre façon d’exprimer cette maxime toute simple de l’apôtre Paul: “C’est un moyen de grand gain que cette piété avec la vertu qui consiste à se suffire à soi- même.” — 1 Timothée 6:6.
Câu nói đó chỉ lặp lại lời khuyên đơn giản của sứ đồ Phao-lô: “Sự tin-kính cùng sự thỏa lòng, ấy là một lợi lớn” (I Ti-mô-thê 6:6).
Ça devrait suffire. Mais j'irai jusqu'à 80 jeon.
Thế tốt rồi, nhưng tôi có thể trả anh đến 80 jeon thôi...
Ça devrait suffire.
Cái đó sẽ đưa anh tới Texas.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suffire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.