suffit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suffit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suffit trong Tiếng pháp.

Từ suffit trong Tiếng pháp có các nghĩa là đến, đủ rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suffit

đến

đủ rồi

Xem thêm ví dụ

Il suffit d'un compliment pour que vous vous la couliez douce.
Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc.
Pour commencer, il vous suffit de suivre le guide qui vous convient le mieux.
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu!
Il suffit de vérifier les étiquettes sur les produits sucrés que vous achetez.
Chỉ cần kiểm tra các nhãn mác trên những sản phẩm đồ ngọt mà bạn mua.
Il vous suffit donc de définir des blocs d'inventaire pour segmenter l'inventaire de plusieurs autres façons.
Do đó, bạn chỉ cần xác định đơn vị khoảng không quảng cáo cho phân đoạn khoảng không quảng cáo theo các cách bổ sung.
Nous pouvons acheter presque tout ce que nous pouvons désirer ; il suffit pour cela d’utiliser une carte de crédit ou de demander un prêt.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
Il suffit de la laisser sortir.
Cứ để cô ấy nôn ra hết.
Cette raison ne suffit-elle pas pour vous ouvrir les yeux ?
Ta chẳng tốn công mở mắt cho chú sao?"
Tianqing, ça suffit!
Thiên Thanh là đủ rồi.
Cependant, pour ‘connaître le nom de Dieu’ suffit- il de savoir qu’il se lit YHWH en hébreu et Jéhovah en français?
Tuy vậy, ‘biết danh Đức Chúa Trời’ có phải chỉ cần biết trong trí rằng danh Đức Chúa Trời là YHWH trong tiếng Hê-bơ-rơ hay Giê-hô-va trong tiếng Việt là đủ không?
Ça suffit!
Được rồi!
Ça ne suffit pas de les ignorer.
Ý tôi là, chưa đủ để lờ họ đi.
Pour que la synchronisation s'effectue de nouveau automatiquement après le chargement de votre batterie, il vous suffit de la réactiver.
Để tiếp tục tự động đồng bộ hóa sau khi sạc lại pin, hãy bật lại tính năng này.
Ça suffit.
Dừng lại
19 Cependant, il ne suffit pas de parcourir un ouvrage biblique.
19 Tuy nhiên, nếu chỉ xem qua một tài liệu Kinh Thánh nào đó trong buổi học thì không đủ.
Mais il ne suffit pas de survivre dans votre rôle dual de femme qui travaille et de mère.
Nhưng đây không chỉ là sống sót trong vai trò là vừa làm việc và làm mẹ.
Mais si, tout autour du globe, les animaux décidaient, " ça suffit "?
Nhưng sẽ thế nào nếu trên toàn cầu,... động vật quyết định, " không cam chịu nữa "?
Ça vous suffit pas, tout ce terrain clôturé?
Trò chơi giải trí của mấy người còn chưa đủ sao?
8 Mais il ne suffit pas de parler ensemble.
8 Song không phải chỉ nói chuyện cùng nhau là đủ.
II suffit qu'un membre d'une famille élève un enfant qui lui-même élève...
Nó bắt đầu khi một thành viên trong gia đình truyền lại cho con rồi lại truyền lại cho thế hệ tiếp theo...
Tout ce que vous voulez savoir, il suffit de demander.
Ông muốn gì cứ việc hỏi.
Suffit.
Là thế đấy.
J’ai beau travailler dur, ça ne suffit pas !
Dù cố đến mấy, mình cũng không thể nào đạt được yêu cầu.
Le rédacteur biblique Jacques a fait cette mise en garde : “ Voyez quel petit feu suffit pour incendier une si grande forêt !
Người viết Kinh Thánh là Gia-cơ cảnh báo: “Thử xem cái rừng lớn chừng nào mà một chút lửa có thể đốt cháy lên!
Il ne suffit pas d'en créer une.
Nó không đủ để tạo ra một thứ.
8 Nul d’entre nous ne devrait se leurrer en s’imaginant qu’il lui suffit de mener ce qu’on appelle une “vie droite” pour pouvoir vivre dans le nouveau système de choses promis par Dieu.
8 Chớ có ai trong chúng ta nên lầm lẫn kết luận rằng chỉ việc “ăn hiền ở lành” theo ý chúng ta là đủ để nhận lấy sự sống trong hệ thống mới của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suffit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.