supérieure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supérieure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supérieure trong Tiếng pháp.

Từ supérieure trong Tiếng pháp có các nghĩa là trên, thượng, cao, hợm hĩnh, cao cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supérieure

trên

(upper)

thượng

(upper)

cao

(upper)

hợm hĩnh

(superior)

cao cấp

(superior)

Xem thêm ví dụ

“ Il semble que le bonheur et les dispositions d’esprit qui lui sont apparentées (espoir, optimisme, contentement...) réduisent les risques de maladies cardiovasculaires et pulmonaires, de diabète, d’hypertension, de rhumes et d’infections des voies respiratoires supérieures, ou en atténuent la gravité. ” (Time).
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
L'idée est que notre univers en 3 dimensions pourrait être imbriqué dans un espace de dimension supérieure, comme on pourrait l'imaginer avec ces feuilles de papier.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Te vois-tu faire des études supérieures ?
Các em có dự định theo học một trường đại học không?
Avec une aile en deux parties nous mettons la portance sur la partie supérieure de l'aile, et nous mettons la propulsion sur la partie inférieure de l'aile.
Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới.
Ceci dit, la majorité de ceux qui connaissent ces troubles ont une intelligence égale, voire supérieure, à la moyenne.
Tuy nhiên, phần lớn những trẻ bị khiếm khuyết về khả năng học tập có trí thông minh trung bình, thậm chí trên trung bình.
Et là encore, ce que nous avons trouvé, c'est une masse bien supérieure à celle attendue en comptabilisant les galaxies que nous voyons.
Và lần nữa, cái chúng ta tìm thấy là số lượng thiên hà [ thực tế ] lớn hơn nhiều so với số lượng thiên hà chúng ta có thể nhìn thấy và đếm được.
En 1992, elle obtient un diplôme d'études supérieures de l'Institut des Nouveaux Médias à la Städelschule de Francfort-sur-le-Main, en Allemagne, avec Peter Weibel.
Năm 1992, bà nhận được bằng cao học từ Viện Truyền thông mới tại Städelschule, Frankfurt, Đức dưới Peter Weibel.
Convaincue peut-être que sa grossesse la rend supérieure à Sara, qui est stérile, elle se met à mépriser sa maîtresse.
Có lẽ điều này khiến Ha-ga nghĩ mình quan trọng hơn Sa-ra nên bắt đầu khinh bỉ bà chủ mình.
Choisis une action positive (dans la partie supérieure du schéma) que tu es en train d’accomplir ou que tu as accomplie dans ta vie.
Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình.
C’était pour les chrétiens une façon d’être, suivant le conseil de Paul, soumis aux autorités supérieures.
Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền.
Dans une lettre adressée à ses compagnons de Rome, l’apôtre Paul a qualifié ces gouvernements d’“ autorités supérieures ”.
Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”.
7 Les Témoins de Jéhovah savent qu’ils doivent être ‘ soumis aux autorités supérieures ’, les dirigeants gouvernementaux (Romains 13:1).
7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1).
23 Mais qu’est- ce que les autorités supérieures peuvent attendre des chrétiens?
23 Tuy vậy, các nhà cầm quyền có thể chờ đợi gì nơi tín đồ đấng Christ?
Les dix premières lettres s’écrivent avec les points des deux rangées supérieures.
Mười chữ đầu chỉ dùng các chấm ở hai hàng trên
Il y a 12 à 16 écailles interoculaires sur la partie supérieure de la tête.
Có khoảng 12–16 vảy giữa hai mắt trên đỉnh đầu.
Veillez à ne pas utiliser ni recharger votre téléphone à des températures ambiantes inférieures à 0 °C ou supérieures à 35 °C.
Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F).
Je me suis servi de mon intelligence supérieure pour des actions illégales.
Tôi đã lạm dụng trí thông minh kiệt xuất của mình cho các hành động sai trái nhằm đạt được kết quả tốt.
Et malheureusement, nous arborons souvent notre affairement comme un insigne d’honneur, comme si le simple fait d’être occupé était un accomplissement ou le signe d’une vie supérieure.
Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.
Changer la bordure supérieure du cadre
Thay đổi Đỉnh Viền
Les champs suivants sont disponibles dans la partie supérieure de la page Cohortes :
Gần đầu trang Nhóm thuần tập, có các trường sau đây:
Tu agiras sans doute avec bonté envers ton ami, qui est imparfait. Et ton Père céleste, lui dont les pensées sont bien supérieures aux tiennes, est- ce qu’il ne mérite pas ta confiance ?
Nếu chúng ta đối xử với những người bạn bất toàn một cách yêu thương như vậy, chẳng phải chúng ta nên sẵn sàng tin tưởng Cha trên trời sao? Suy cho cùng, đường lối và ý tưởng của ngài cao hơn chúng ta nhiều biết bao!
Cela nous prépare également à la loi de consécration et aux autres lois supérieures du royaume céleste. »
Nó cũng chuẩn bị chúng ta cho luật hiến dâng và các luật pháp khác cao hơn của thượng thiên giới.”
L’apnée obstructive est due à l’obstruction des voies aériennes supérieures, qui empêche l’air de passer.
Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông.
À un niveau professionnel, la plupart des joueurs ont une taille supérieure à 1,90 m, et 1,70 m pour les joueuses.
Ở trình độ chuyên nghiệp, phần lớn nam giới chơi đều cao trên 1,91 m và hầu hết phụ nữ cao trên 1,70 m.
Donc, étrangement, dans le futur, lorsqu'un patient recevra un implant de tendons ou ligaments artificiels, fabriqués avec ces fibres, on obtiendra une performance supérieure après l'opération à celle d'avant la blessure.
Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supérieure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới supérieure

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.