supérieur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supérieur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supérieur trong Tiếng pháp.
Từ supérieur trong Tiếng pháp có các nghĩa là trên, bề trên, cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supérieur
trênadverb Une masse bénigne dans le lobe supérieur du poumon gauche doit être réséquée. Có một khối u lành tính ở thùy trên của phổi trái cần phải được cắt bỏ. |
bề trênadjective (tôn giáo) bề trên) Bizarrement, la mère supérieure m’a dit que si j’hésitais, je ferais mieux de partir dès que possible. Thật bất ngờ khi mẹ bề trên nói rằng nếu tôi vẫn phân vân thì tốt hơn nên rời tu viện càng sớm càng tốt. |
caoadjective Je crois qu'ils ont infiltré les Classes supérieures. Ta nghĩ chúng đã thâm nhập vào các thành viên cấp cao. |
Xem thêm ví dụ
Les essais en vol ont montré que le Su-6 était supérieur à l'Iliouchine Il-2 dans presque toutes les catégories, mais son moteur avait dépassé sa limite d'âge avant que le test fut terminé, et aucun autre moteur Chvetsov M-71 n'était disponible. Những chuyến bay thử nghiệm chỉ ra Su-6 cao cấp hơn đối với Ilyushin Il-2 trong mọi hiệu suất, tuy nhiên động cơ của nó bị giới hạn tuổi thọ trước khi việc thử nghiệm được hoàn tất, không có động cơ Shvetsov M-71 nào được cung cấp thay thế. |
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Je ne suis pas ton frère, ici. Mais ton supérieur. Ở đây tôi không phải anh cậu, mà là cấp trên của cậu. |
S'il existe un ordre supérieur qui dirige l'univers, il est sûrement si différent que ce que notre espèce peut concevoir, que c'est inutile d'y penser. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
Je dois aviser mes supérieurs. Tôi sẽ phải xin phê duyệt. |
Oui, votre officier supérieur. Đúng thế, sếp của anh. |
C'est une des plus anciennes universités en exercice en Europe et dans le monde, la plus ancienne du pays, et un des plus importants organismes de recherche et d'enseignement supérieur du Portugal. Đây là một trong những trường đại học lâu đời nhất trong hoạt động liên tục ở châu Âu và thế giới, là trường đại học lâu đời nhất của Bồ Đào Nha, và là một trong những cơ sở giáo dục đại học lớn nhất của quốc gia này. |
La discontinuité de Mohorovičić, abrégée Moho, est la limite entre la croûte terrestre et le manteau supérieur de la Terre. Điểm gián đoạn Mohorovičić, thông thường được nói đến như là Moho, là ranh giới giữa lớp vỏ và lớp phủ của Trái Đất. |
En exportant les données au format CSV, Excel, PDF (ou autre) : pour ce faire, cliquez sur le bouton de téléchargement dans l'angle supérieur droit. Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải. |
et ça le Blue Magic, un potenciel deux fois supérieur. Còn đây là Blue Magic, Nồng độ gấp 2 |
L' exposant nord-sud doit être supérieur à Mũ Bắc-Nam phải lớn hơn |
Le terme hébreu pour “ prêtres-magiciens ” désigne un groupe de sorciers détenant soi-disant des pouvoirs surnaturels supérieurs à ceux des démons. Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ. |
Également, dans 1,5 à 4,5 milliards années, l'inclinaison axiale de la Terre devrait subir des variations chaotiques avec des changements d'obliquité supérieurs à 90°. Trong khoảng 1,5–4,5 tỉ năm tới, độ nghiêng trục quay của Trái Đất có thể sẽ bắt đầu thay đổi một cách hỗn loạn với độ chênh lệch lên tới 90° so với hiện tại. |
En février 1942, on a annoncé la création du “ cours supérieur de ministère théocratique ”. Vào tháng 2 năm 1942, có thông báo rằng sẽ khai giảng một “Khóa Cao cấp về Thánh Chức Thần Quyền”. |
Il vous suffit de sélectionner un ou plusieurs événements individuels, puis de cliquer sur CRÉER UN SEGMENT dans l'angle supérieur droit. Sau đó, hãy nhấp vào TẠO PHÂN KHÚC ở góc trên bên phải. |
Les objets épars (scattered disk) s’étendent bien au-delà du diagramme avec des objets connus à distance moyenne au-delà 500 ua (Sedna) et l’aphélie supérieur à 1000 ua ((87269) 2000 OO67). Đĩa phân tán trên thực tế trải rộng về phía bên phải, vượt ra bên ngoài biểu đồ này, với các thiên thể đã biết có khoảng cách trung bình trên 500 AU (như Sedna) và điểm viễn nhật trên 1.000 AU (như (87269) 2000 OO67). |
À la fin de l'année 1786, il fut stationné dans les Indes occidentales sous le commandement d'Horatio Nelson qui écrivit de Guillaume, « dans son service, il est, j'en suis sûr, supérieur aux deux tiers des officiers ; et dans son attention aux ordres et dans son respect vis-à-vis de son officier supérieur, je ne lui connais aucun égal ». Cuối năm 1786, ông đóng quân ở Tây Ấn thuộc quyền quản lý của Horatio Nelson, người viết về William như sau: "Trong sự chuyên nghiệp của anh ta, anh ta đứng trên hai phần ba, tôi chắc chắn, số người trong danh sách hải quân; và trong tư thế trang nghiêm đúng nội quy và sự kính trọng của anh ta đối với sĩ quan cấp trên, tôi hầu như không thể sánh bằng." |
Sélectionnez l'emplacement et cliquez sur Enregistrer dans l'angle supérieur droit. Thông tin này cũng có thể hiển thị trong các ứng dụng khác hoặc trên web thông qua các API nhà phát triển khác nhau của chúng tôi. |
Il est arrivé que des tireurs ou des boucs-émissaires soient poursuivis, mais leurs supérieurs n’ont jamais été inquiétés. Trong một số vụ, có một số kẻ đầu sai hoặc đứng ra nhận tội thay đã bị truy tố nhưng thủ phạm cấp cao hơn không bị đụng tới. |
De même, si ces hommes sont ceux qu'ils prétendent être, ils devraient connaître le nom de notre supérieur à Whitehall. Còn nữa, nếu những người này là những người mà họ nhận thì họ phải biết tên của điệp viên cấp trên ở Whitehall. |
J'ai été le vigneron de la parabole pendant vingt-cinq ans, puis je me suis retrouvé dans un petit royaume des justes au nord de la Caroline du Sud, un établissement d'enseignement supérieur affilié aux Méthodistes appelé Wofford College. Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford. |
L'enseignement supérieur n'est plus un droit universel, mais est devenu un privilège pour un petit groupe. Giáo dục đại học đã không còn là một quyền lợi dành cho tất cả thay vào đó, là đặc quyền dành cho một nhóm thiểu số. |
Elle ne cherche pas son propre intérêt ni ne parle d’un ton supérieur. Nó không đòi hỏi phải làm theo cách riêng của mình hoặc nói chuyện như thể mình tốt hơn mọi người về mặt đạo đức. |
L'État assure l'éducation gratuite dans ses écoles, sauf pour les établissements d'enseignement supérieur, les collèges et les universités. Giáo dục tại các trường nhà nước là miễn phí, ngoại trừ tại các cơ sở cao học, trường cao đẳng và đại học. |
Cependant, le 2 avril 2008, les préfets de Savoie et de Haute-Savoie ont dû interdire la pêche pour consommation et commercialisation de l'omble chevalier (Salvelinus alpinus) dans le Léman en raison de taux très élevés de polychlorobiphényles (PCB) et de dioxines « supérieurs aux normes réglementaires » pour deux échantillons de ces poissons, « les rendant impropres à la consommation humaine et animale », « jusqu’à ce qu’il soit établi par des analyses officielles que ces mesures ne s’avèrent pas utiles à la maîtrise du risque pour la santé publique » en attendant qu'une enquête de l’Agence française de sécurité sanitaire de aliments (Afssa) précise l'ampleur du problème (la pêche sans consommation du poisson reste autorisée, ainsi que la baignade et les sports nautiques, les PCB étant faiblement solubles dans l’eau). Vào ngày 2 tháng 4 năm 2008, hai tỉnh Savoie và Haute-Savoie đã cấm đánh bắt cá để ăn và bán đối với cá hồi Bắc cực (Salvelinus alpinus) trong hồ Genève do hàm lượng của các polyclorobiphenyl (PCB) và điôxin cao hơn các tiêu chuẩn quy định đối với hai mẫu cá này, làm cho chúng không thích hợp cho việc tiêu thụ của con người và động vật", "cho đến khi phân tích chính thức cho thấy các biện pháp này dường như là không hữu ích để kiểm soát rủi ro đối với sức khỏe cộng đồng", trong khi chờ đợi kết quả điều tra của Cục An toàn Thực phẩm Pháp (Afssa) về phạm vi của vấn đề (việc đánh bắt cá không dùng để ăn vẫn cho phép, cũng như bơi lội và các môn thể thao trong nước, do PCB hòa tan kém trong nước). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supérieur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới supérieur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.