supplément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supplément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supplément trong Tiếng pháp.

Từ supplément trong Tiếng pháp có các nghĩa là phụ trương, bổ sung, phần bổ sung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supplément

phụ trương

noun

bổ sung

verb

phần bổ sung

noun

Xem thêm ví dụ

Le NPS, autorité de gestion du troupeau d'Ocracoke, leur donne des suppléments de nourriture avec du foin et des céréales.
NPS, cơ quan quản lý đàn gia súc Ocracoke, bổ sung chế độ ăn uống của con ngựa có hay bổ sung và có ngũ cốc.
3 Discernons les besoins spirituels de l’étudiant : Le supplément du Ministère du Royaume d’août 1998 évoquait le temps à consacrer à l’étude de la brochure Attend et du livre Connaissance.
3 Nhận biết nhu cầu thiêng liêng của người học: Tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 8-1998 đã nói về khoảng thời gian chúng ta có thể dùng sách Đòi hỏi và sách Hiểu biết trong việc học hỏi Kinh Thánh.
Supplément.
Phụ trang.
Attirez l’attention sur les caractéristiques du “ Programme pour l’École du ministère théocratique pour 2003 ”, figurant dans le supplément du Ministère du Royaume d’octobre 2002.
Lưu ý những điểm trong bài “Chương Trình Trường Thánh Chức Thần Quyền năm 2003” trong tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 10 năm 2002.
Commentez brièvement le supplément du Ministère du Royaume d’octobre 2005.
Bình luận thêm dựa vào tờ phụ trang của Thánh Chức Nước Trời tháng 10 năm 2005.
Revoyez quelques présentations modèles qui figurent dans le supplément du Ministère du Royaume de janvier 2006.
Ôn lại những cách trình bày được đề nghị trong tờ phụ trang của Thánh Chức Nước Trời tháng 1 năm 2006.
Suppléments : La valeur de l’étude individuelle : 15) Pourquoi est- il indispensable d’avoir de bonnes habitudes d’étude ?
Tư liệu phụ—Giá trị của việc học hỏi cá nhân: (15) Tại sao có thói quen đều đặn học hỏi cá nhân là điều quan trọng?
Je vous ai donné cette commission, en pensant que vous étiez un travailleur compétent, et ce - cela - cet extrait d'un supplément de bande dessinée colorée est le résultat "!
Tôi đưa cho bạn hoa hồng này, nghĩ rằng bạn là một nhân viên có thẩm quyền, và điều này chiết xuất từ một bổ sung màu truyện tranh này là kết quả "!
Supplément de marques diacritiques jonctivesKCharselect unicode block name
KCharselect unicode block name
Examinez les pensées du supplément du Ministère du Royaume d’octobre 2008 qui concernent particulièrement votre congrégation.
Dùng tờ phụ trang của Thánh Chức Nước Trời tháng 10 năm 2008 để thảo luận những điểm cần nhấn mạnh theo nhu cầu địa phương.
Encouragez les assistants à apporter leur supplément du Ministère du Royaume de juin 1996 à la prochaine réunion de service.
Khuyến khích mọi người đem theo tờ phụ trang Thánh chức Nước Trời cho tháng 6 năm 1996 cho Buổi họp Công tác tuần tới.
Conservez ce supplément afin de pouvoir l’utiliser tout au long de l’année.
Hãy giữ tờ phụ trang này để dùng trong suốt năm.
Tout est question de supplément, d'avoir plus.
Tất cả chỉ là về việc có nhiều, nhiều hơn nữa.
Supplément de flèches-AKCharselect unicode block name
KCharselect unicode block name
Encouragez tous les proclamateurs à conserver ce supplément et à s’y référer souvent quand ils se prépareront en vue du ministère.
Khuyến khích mọi người công bố giữ tờ phụ trang này và thường xuyên tham khảo khi chuẩn bị cho thánh chức.
Les modèles fournis dans ce supplément vous seront sans doute utiles.
Thời biểu mẫu trong số này có thể giúp bạn.
Précisez que les pages 3 à 5 du présent supplément contiennent des présentations pour les publications que nous proposerons dans les prochains mois.
Cho biết là trong tờ phụ trang tháng này, nơi trang 3-5 có những lời trình bày về các ấn phẩm mà chúng ta sẽ mời nhận.
Supplément.
Tin đặc biệt.
Lorsque vous vous préparez à faire une nouvelle visite, choisissez une présentation adaptée dans le supplément du Ministère du Royaume de janvier 2002.
Khi chuẩn bị viếng thăm lại, bạn hãy chọn trong phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 1 năm 2002 một lời trình bày thích hợp với chủ nhà.
Ce sont des suppléments alimentaires vraiment chers.
Đây là thuốc bổ đắt tiền lắm đấy!
Examinez les suggestions du supplément du Ministère du Royaume de juin 1996, § 19, montrant comment aider les nouveaux proclamateurs non baptisés à se lancer dans le service.
Hãy xem xét những lời đề nghị trong tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 6 năm 1996, đoạn 19, để giúp những người công bố mới chưa báp têm bắt đầu đi rao giảng.
Invitez tous les proclamateurs à conserver leur exemplaire du Ministère du Royaume, notamment les suppléments.
Khuyến khích tất cả những người công bố giữ lại tờ Thánh Chức Nước Trời của họ, đặc biệt những tờ phụ trang.
Comment utiliser ce supplément
Cách dùng tờ phụ trang này
Revoyez brièvement quelques suggestions du supplément du Ministère du Royaume de janvier 2002 pour la présentation de la brochure Attend et du livre Connaissance.
Ôn lại vắn tắt vài lời đề nghị trong tờ phụ trang Thánh Chức Nước Trời tháng 1 năm 2002 về cách giới thiệu sách mỏng Đòi hỏi và sách Hiểu biết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supplément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.