facile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ facile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facile trong Tiếng pháp.

Từ facile trong Tiếng pháp có các nghĩa là dễ, dễ dàng, dễ dãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ facile

dễ

adjective (Requérant peu de savoir-faire ou d'effort.)

Une vie trop facile corrompit l'esprit militaire.
Cuộc sống dễ dãi băng hoại tinh thần binh sĩ.

dễ dàng

adjective (Requérant peu de savoir-faire ou d'effort.)

La vie n'est pas facile.
Cuộc sống không dễ dàng gì.

dễ dãi

adjective

Une vie trop facile corrompit l'esprit militaire.
Cuộc sống dễ dãi băng hoại tinh thần binh sĩ.

Xem thêm ví dụ

Ca ne doit pas être facile.
Không thể dễ dàng thế được.
” soulève facilement l’intérêt.
có thể khiến người đối thoại chú ý ngay.
Donc, la chose plus facile - parce que peut- etre il ne coupe pas la axe des abscisses du tout.
Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả.
Ces oiseaux ont été chassés pour leur viande, revendue à la tonne, et c'était facile, parce que quand ces grandes nuées venaient se poser au sol, elles étaient si denses que des centaines de chasseurs pouvaient arriver et les massacrer par dizaines de milliers.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Le fer ne se plie pas facilement ; de même une personne orgueilleuse ne courbera pas la tête avec humilité.
Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường.
Parce que nous pourrions facilement être victimes des manœuvres de Satan, qui est passé maître dans l’art de faire paraître désirable ce qui est mauvais, comme il l’a fait avec Ève. — 2 Corinthiens 11:14 ; 1 Timothée 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
Jésus a dit qu’il est facile d’aimer les gens qui nous aiment ; même les méchants peuvent faire cela !
Chúa Giê Su đã phán rằng rất dễ để yêu thương những người yêu thương chúng ta; ngay cả người tà ác cũng có thể làm như thế.
Le changement a- t- il été facile ?
Sự thay đổi đó có khó không?
Il pourra t’être plus facile de comprendre les Écritures et de les utiliser plus tard pour enseigner si tu notes dans tes Écritures l’interprétation des symboles, les renvois croisés et d’autres renseignements.
Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này.
Qui te dit que le test canadien est facile?
Sao anh biết bài kiểm tra của Canada dễ?
Vous pouvez ajouter votre boîte de réception aux favoris pour accéder plus facilement à vos e-mails lorsque vous n'êtes pas connecté à Internet.
Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến.
La page "Documents" vous permet de gérer facilement vos factures Google Ads.
Trang Tài liệu giúp bạn dễ dàng quản lý hóa đơn Google Ads của mình.
Facile!
Vậy thì đơn giản thôi.
6 Que dire quand on revient ? Il est relativement facile d’effectuer des nouvelles visites après avoir laissé les Nouvelles du Royaume et c’est un aspect agréable de notre ministère.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
Cette anecdote montre qu’il n’est pas facile de prendre une bonne décision.
Kinh nghiệm này cho thấy không dễ để có một quyết định khôn ngoan.
Cela fournit une façon simple, bon marché et mesurable de rendre de l'eau à ces écosystèmes dégradés, tout en donnant aux agriculteurs un choix économique et en donnant aux entreprises inquiètes de leur empreinte eau un moyen facile de traiter ce problème.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Quand un ancien se rend disponible pour ses compagnons et aime être avec eux, ceux-ci recherchent plus facilement son aide.
Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu.
« Ayant accepté cette vérité, je trouve qu’il est facile d’accepter toutes les autres vérités qu’il a énoncées et proclamées pendant sa mission... dans le monde.
“Vì đã chấp nhận lẽ thật này, nên tôi thấy rằng rất dễ dàng để chấp nhận mọi lẽ thật khác mà ông đã phát biểu và tuyên bố trong công việc truyền giáo của ông... trên thế gian.
VITMAGIC est une méthode entièrement nouvelle, rapide, facile, aux résultats garantis.
Kwikspell là một khóa đào tạo dễ học, kết quả nhanh chóng, hoàn toàn mới, bảo đảm không thất bại.
“ Cela n’a pas été facile de rentrer, se souvient- il, mais je me disais que ma responsabilité première, c’étaient mes parents.
Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”.
Ce n' est pas facile de gagner le cœur d' une fille, surtout quand vous n' êtes pas vraiment drôle
Không dễđể cưa được # nàng...... đặc biệt là nếu bạn không biết hài hước
Parfois je pense que ce serait plus facile si tu étais là.
Thỉnh thoảng con nghĩ sẽ dễ dàng hơn nếu cha có ở đây.
À présent qu’elle se rendait aussi facilement, il se demandait pourquoi il avait ressenti autant d’hésitation.
Giờ đây nàng đang ở trong đôi cánh tay chàng, chàng tự hỏi sao lúc nãy mình thiếu tự tin như vậy.
Ça sera pas facile.
Không hề đơn giản đâu.
Malgré ce brillant exemple, nous nous laissons trop facilement et trop souvent prendre au piège de briguer les honneurs des hommes au lieu de servir le Seigneur de tout notre pouvoir, de tout notre esprit et de toute notre force.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới facile

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.