take shelter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take shelter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take shelter trong Tiếng Anh.

Từ take shelter trong Tiếng Anh có các nghĩa là núp, đút túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take shelter

núp

verb

đút túi

verb

Xem thêm ví dụ

The weather turned against them and they were forced to take shelter in a snow cave.
Thời tiết quay lưng lại với họ và họ buộc phải trú ẩn trong một hang động tuyết.
Let's stop and take shelter!
Hãy vô và tôn vinh vị thánh này.
They take shelter in a temple disguised as ordinary citizens.
Ông ban đặc ân đền thờ cho những người bị bách hại trú ẩn trong các nhà thờ.
I would take shelter within its walls.
Tôi sẽ trú mình sau những bức tường đó.
Take shelter here.
Trốn ở đây.
Take Shelter is a 2011 American psychological thriller drama film, written and directed by Jeff Nichols and starring Michael Shannon and Jessica Chastain.
Take Shelter là một bộ phim chính kịch của Hoa Kỳ được sản xuất năm 2011, biên kịch và đạo diễn bởi Jeff Nichols với Michael Shannon và Jessica Chastain trong các vai chính.
(Proverbs 18:10) Take shelter with Jehovah God, and know that soon mankind will be freed from the influence of that evil one, Satan.
Hãy chạy đến nơi ẩn trú là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và biết rằng loài người sắp đến lúc được thoát khỏi ảnh hưởng của kẻ ác là Sa-tan.
Yikuang even wrote letters to foreigners, inviting them to take shelter in the Zongli Yamen during the Siege of the International Legations, when Zaiyi's men besieged the Beijing Legation Quarter.
Dịch Khuông thậm chí còn viết thư cho người nước ngoài, mời họ đến nơi trú ẩn trong Zongli Yamen trong Cuộc vây hãm Quốc tế, khi những người đàn ông của Zaiyi bao vây Khu phố Legation Bắc Kinh.
Four of the five French ships managed to break past the British blockade, taking shelter in the protected anchorage, which was only accessible through a series of complicated reefs and sandbanks that were impassable without an experienced harbour pilot.
Bốn trong số năm tàu Pháp đã có thể vượt qua thế bị Anh phong tỏa, tìm nơi trú ẩn trong các khu vực neo bảo vệ, mà chỉ có thể truy cập thông qua một loạt các rạn san hô phức tạp và bãi cát đó là không thể vượt qua mà không có một hoa tiêu cảng có kinh nghiệm.
They can take ye in, provide shelter, aye?
Họ có thể giúp đỡ, cho cô chỗ trú ngụ?
The police find John and take him to the shelter, where he becomes a patient of Dr. Maggie Burroughs.
John sau đó được cảnh sát đưa về trại cải huấn và trở thành bệnh nhân của bác sĩ Maggie Burroughs.
A total of at least 16,000 people had to take refuge in government-run shelters during and after the storm.
Tổng cộng đã có ít nhất 16.000 người đã phải di tản đến những nơi trú ẩn do chính phủ điều hành trong và sau cơn bão.
I'm saying, last time anyone went down there looking for tax shelters, they had to take a turboprop.
lần cuối mà bất kì ai xuống đó thì họ phải mang theo Cánh quạt tuabin.
As soon as he left my room, that " bit of shelter, " he would take his place in the ranks, and begin the journey towards the bottomless pit.
Ngay sau khi ông rời phòng tôi, rằng " chút về nơi trú ẩn, " ông sẽ diễn ra trong cấp bậc, và bắt đầu cuộc hành trình về phía đáy.
The same year, she appeared in Years & Years's "Take Shelter" music video.
Cùng năm, cô cũng xuất hiện trong clip ca nhạc "Take Shelter" của Year & Years.
To take shelter under Pharʹaoh’s protection*
Để trú dưới sự che chở của Pha-ra-ôn
In one area of Yangon, some people tried to take shelter in one of the local churches.
Trong một vùng của thành phố Yangon, một số người cố ẩn trú trong một nhà thờ tại địa phương.
6 Take shelter, O sons of Benjamin, away from Jerusalem.
6 Hỡi con cháu Bên-gia-min, hãy tìm nơi trú ẩn, trốn khỏi Giê-ru-sa-lem!
They were soon engaged in a firefight with a small group of Germans also taking shelter there.
Họ ngay lập tức phải đọ súng với một nhóm nhỏ lính Đức vốn đã ẩn náu ở đó từ trước.
Perhaps we should take shelter.
Có lẽ chúng ta nên tìm chỗ ẩn nấp.
He gives us all that we need to sustain ourselves —food, clothing, and shelter as well as every breath that we take.
Ngài ban cho chúng ta mọi thứ cần thiết để duy trì sự sống—thực phẩm, quần áo, chỗ ở cũng như không khí chúng ta thở.
They are able to climb and take shelter in hollow trees or rock crevices, but do not establish permanent dens.
Chúng cũng có thể leo lêntrốn trong các hốc cây, nhưng không làm tổ lâu dài.
He takes shelter in a nearby house that turns out to belong to Dr. Kemp, a former acquaintance from medical school.
Anh ta trú ẩn trong một căn nhà gần đó mà hóa ra lại thuộc về Tiến sĩ Kemp, một người quen cũ từ trường y khoa.
(Psalm 27:1; 36:7) Now they “take shelter in the stronghold of Pharaoh” and “take refuge in the shadow of Egypt.”
(Thi-thiên 27:1; 36:7) Giờ đây họ lại “cậy sức-mạnh của Pha-ra-ôn” và “núp dưới bóng Ê-díp-tô”.
About 6,000 residents had already moved to evacuation centres, with authorities aiming to have another 39,000 take shelter before the typhoon hits.
Hiện khoảng 6.000 người đã di tản đến các trung tâm sơ tán, chính quyền địa phương cố gắng sắp xếp một không gian trú ẩn cho hơn 39.000 cư dân trước khi cơn bão đổ bộ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take shelter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới take shelter

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.