témoin de mariage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ témoin de mariage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ témoin de mariage trong Tiếng pháp.

Từ témoin de mariage trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhân chứng, người phù rể, phù dâu, phù rể, Phù rể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ témoin de mariage

nhân chứng

người phù rể

(best man)

phù dâu

phù rể

(best man)

Phù rể

Xem thêm ví dụ

Guide de recherche pour les Témoins de Jéhovah (Sous « Vie de famille », puis « Mariage ».)
Cẩm nang tra cứu của Nhân Chứng Giê--va (Vào mục “Đời sống gia đình”, rồi mục “Hôn nhân”).
Les cérémonies de mariage de parents non Témoins créent parfois des situations inconfortables.
Tham dự lễ cưới của một người thân không phải là Nhân Chứng có thể khiến bạn rơi vào những tình huống khó xử.
Ils n'ont pas publié leur demande de mariage, ils n'ont pas de témoins, et le marié n'a qu'une chaussure.
Họ không có đăng kí kết hôn hay nhân chứng và chú rể thì có mỗi 1 chiếc giày kìa.
Ayant quitté l’Église unie à l’âge de 13 ans, je n’avais plus d’appartenance religieuse ; j’ai donc signé le registre de mariage comme Témoin de Jéhovah, alors que je ne l’étais pas encore.
Từ khi không còn đi Nhà Thờ Thống Nhất từ lúc 13 tuổi, tôi không hề đi đạo nào khác; vì vậy tôi đã điền vào giấy hôn thú là một Nhân Chứng Giê-hô-va dù sự thật tôi chưa là Nhân Chứng.
Par ton exemple, donne l’occasion à tes proches de constater que les Témoins de Jéhovah ont des mariages heureux, s’occupent bien de leurs enfants, et ont une vie pure, droite et épanouie.
Qua gương của mình, anh chị hãy cho người thân thấy rằng Nhân Chứng Giê--va có hôn nhân hạnh phúc, chăm sóc tốt cho con cái cũng như có đời sống trong sạch, đạo đức và thỏa nguyện.
Comment les Témoins de Jéhovah considèrent- ils le mariage ?
Quan điểm của Nhân Chứng Giê-hô-va về hôn nhân
▪ Quelle est la position des Témoins de Jéhovah à l’égard du mariage civil et du mariage religieux?
□ Lập-trường của các Nhân-chứng Giê-hô-va đối với hôn-lễ dân-sự và hôn-lễ tôn-giáo như thế nào?
Les Témoins de Jéhovah brisent- ils les mariages ?
Nhân Chứng Giê-hô-va có làm hôn nhân đổ vỡ?
Cette accusation est cependant démentie par le nombre de mariages heureux où l’un des conjoints est Témoin de Jéhovah.
Tuy nhiên, rất nhiều hôn nhân thành công mà chỉ một người là Nhân Chứng Giê-hô-va đã cho thấy lời buộc tội đó chắc chắn không đúng sự thật.
Témoin ce fait : Après dix ans de mariage, un homme et sa femme envisageaient la séparation.
Đây là trường hợp của một cặp vợ chồng quyết định ly thân sau mười năm kết hôn.
Si votre conjoint étudie avec les Témoins de Jéhovah, ne craignez pas que votre mariage se brise.
Nếu người hôn phối của bạn đang tìm hiểu Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va, đừng ngại điều đó sẽ làm hôn nhân bạn đổ vỡ.
Dans de nombreux pays, des ministres Témoins de Jéhovah sont habilités à célébrer des mariages.
nhiều xứ, một số Nhân Chứng Giê-hô-va được bổ nhiệm để thay mặt chính quyền thực hiện thủ tục kết hôn vào ngày cưới.
14 Qu’il soit ou non précédé d’une cérémonie civile, le discours de mariage prononcé par un ministre Témoin de Jéhovah peut souligner que dès le début l’union conjugale doit avoir un côté spirituel.
14 Dù trước đấy có cử-hành hôn-lễ dân-sự hay không, bài diễn-văn trình bày bởi một anh Nhân-chứng Giê-hô-va có thể giúp nhấn mạnh sự kiện là ngay lúc khởi đầu, hôn-nhân phải có một khía cạnh thiêng-liêng.
D’après I Corinthiens 7:29-31, comment les Témoins de Jéhovah devraient- ils considérer le mariage, la fortune et les autres biens terrestres?
Theo I Cô-rinh-tô 7:29-31, các Nhân-chứng Giê--va phải xem hôn-nhân, tiền của và các tài sản vật chất khác trên đất này như thế nào?
À cette époque, en Australie, les Témoins de Jéhovah n’étaient pas habilités à célébrer les mariages.
Dạo ấy, ở Úc Hội Nhân Chứng Giê-hô-va chưa có thẩm quyền chính thức cử hành nghi thức hôn nhân.
Dès lors, aucun Témoin de Jéhovah ne devrait faire de son mariage, de sa fortune ou de quelque autre bien terrestre la première de ses préoccupations.
Bởi thế, không Nhân-chứng Giê-hô-va nào nên đặt đời sống vợ chồng, tài sản hay các việc dưới đất nào khác của mình vào hàng đầu trong đời sống mình.
De ce fait, les Témoins de Jéhovah ne réitèrent pas leur mariage en multipliant les cérémonies, pas plus qu’ils ne renouvellent leurs vœux, que ce soit lors de leur 25e ou de leur 50e anniversaire de mariage (Matthieu 5:37).
Vì thế, Nhân Chứng Giê--va không làm lễ cưới nhiều lần theo các nghi thức hợp pháp; họ cũng không long trọng lặp lại lời thề ước hôn nhân, chẳng hạn như vào lễ kỷ niệm ngày cưới thứ 25 hay 50.
Tous ces couples avaient appris les normes divines relatives au mariage en étudiant la Bible avec les Témoins de Jéhovah.
Tất cả những cặp này biết được các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về hôn nhân khi họ học Kinh-thánh với Nhân-chứng Giê--va.
Nous étions liés comme des frères. Plus tard, j’ai été son témoin de mariage.
Chúng tôi giống như anh em, sau này tôi còn làm phù rể cho đám cưới của anh.
Un plan servant à la préparation d’un discours de 30 minutes et intitulé “ Un mariage honorable aux yeux de Dieu ” est utilisé par les Témoins de Jéhovah.
Nhân Chứng Giê-hô-va dùng một dàn bài diễn văn hôn nhân dài 30 phút, có tựa đề “Hôn nhân đáng quý trọng trước mắt Đức Chúa Trời”.
Pour des détails sur ce genre de mariages, voir Étude perspicace des Écritures, volume 2, pages 226-7, publié par les Témoins de Jéhovah.
Để biết thêm chi tiết về loại hôn nhân nói đến ở đây, xin xem sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 370, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
La plupart des membres de sa famille fréquentaient déjà les Témoins. D’ailleurs, après notre mariage, elle aussi est devenue un Témoin actif.
Hầu hết gia đình Beatriz đã kết hợp với Nhân Chứng, và sau khi chúng tôi lấy nhau, Beatriz cũng trở thành một Nhân Chứng tích cực.
Elle a expliqué qu’elle et son mari étaient Témoins de Jéhovah et qu’ils avaient étudié ensemble ce livre avant leur mariage.
Phụ nữ ấy giải thích rằng hai vợ chồng cô là Nhân Chứng Giê-hô-va và đã cùng nhau học quyển sách này để chuẩn bị cho hôn nhân.
Laurent : Les Témoins de Jéhovah ont un site Internet qui donne d’excellents conseils sur le mariage et la vie de famille.
Bình: Nhân Chứng Giê-hô-va có một trang web chứa nhiều thông tin bổ ích về đời sống hôn nhângia đình.
“ Récemment, alors que je ne m’y attendais pas, un collègue non Témoin m’a demandée en mariage, a confié Ana, qui a plus de 30 ans.
Chẳng hạn, chị Ana, hơn 30 tuổi chưa lập gia đình, cho biết: “Gần đây, một đồng nghiệp không phải là Nhân Chứng bất ngờ cầu hôn tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ témoin de mariage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.