terne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terne trong Tiếng pháp.

Từ terne trong Tiếng pháp có các nghĩa là tẻ, tẻ nhạt, xỉn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terne

tẻ

adjective

tẻ nhạt

adjective

xỉn

adjective

Elles ont des couleurs ternes. Et sont assez communes.
Đây là loại xỉn màu. Và khá phổ biến.

Xem thêm ví dụ

Je sais que vous pensez qu'il est terne, mais commençons par le commencement.
Tôi biết anh nghĩ sách viết chán, nhưng bắt đầu ngay từ đầu đi.
Les caligos, dits “ papillons-hiboux ”, portent une robe marron bien terne ; seules viennent les égayer de grandes taches qui rappellent les yeux du hibou.
Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng.
Allez- vous rester tranquillement assis à regarder les flammes mourir et le rougeoiement des braises décliner vers un gris terne et sans vie ?
Liệu bạn có ngồi nhìn ngọn lửa tắt đi và những cục than đỏ rực tàn dần thành đống tro màu xám không?
Et ses vêtements étaient tous ternie de cendres et de suie;
Và quần áo của ông đã bị hoen ố với tro bụi và bồ hóng;
» Les couloirs étaient ternes et sombres par manque de lumière.
Hội trường tối mò vì thiếu đèn.
Il a fait une fresque pour le WPA Federal Art Project juste avant que sa réputation soit ternie à cause de ses opinions politiques.
Ông ấy đã vẽ một bức họa cho dự án nghệ thuật liên bang WPA ngay trước khi bị ghét bỏ vì quan điểm chính trị của mình.
L’image qui nous est offerte de cette civilisation n’est pas celle d’une société traînant une morne existence dans des vêtements ternes faits de tissus sans attrait. Bien au contraire, cette population avait adopté des styles vestimentaires aux couleurs gaies, qui pouvaient varier en fonction des activités et des saisons et, naturellement aussi, des moyens du foyer.
Họ không phải là một dân tộc chỉ sống với những nhu cầu cơ bản trong cuộc sống, cùng những trang phục nhàm chán và những loại vải sợi thô kệch. Trái lại, họ thích mặc các kiểu thời trang đa dạng, nhiều màu sắc, tùy vào những dịp khác nhau, tùy theo mùa và khả năng tài chính của mỗi người.
L’œil mort d’Athos s’enflamma soudain; mais ce ne fut qu’un éclair, il redevint terne et vague comme auparavant.
Con mắt lạc hồn của Athos bỗng rực sáng lên, nhưng chỉ như một tia chớp, nó lại trở lại mờ đục và mơ hồ như trước
Mais les grandes respirations d'air frais soufflé rugueuses sur les bruyères remplis ses poumons avec quelque chose qui était bon pour son corps mince et fouetté toute la couleur rouge dans ses joues et ses yeux ternes égayé quand elle ne connaissait rien à ce sujet.
Tuy nhiên, hơi thở lớn thô không khí trong lành thổi qua các thạch đầy phổi của mình với một cái gì đó là tốt cho cơ thể mỏng của mình toàn bộ và đánh một số màu đỏ vào má và sáng mắt ngu si đần độn của mình khi cô không biết bất cứ điều gì về nó.
Était ta vie alors trop fantaisiste pour la lumière de notre vie commune, qui sont si ternes?
Sự tồn tại của ngươi sau đó quá huyền ảo Đối với ánh sáng thông thường của cuộc sống của chúng tôi, người ngu si đần độn như vậy?
Pourquoi nous sentons-nous parfois fatigués, ternes et vidés?
Tại sao thỉnh thoảng chúng ta mệt, lờ đờ và kiệt sức?
Elles ont des couleurs ternes.
Đây là loại xỉn màu.
Serait- ce pour cette raison que la satisfaction de connaître un secret est parfois ternie par la frustration de ne pouvoir en parler ?
Có phải vì thế mà chúng ta cảm thấy thích thú khi biết một điều bí mật, nhưng đôi lúc bực bội không thể nói ra không?
Notre conduite pieuse dans d’autres domaines pourrait être sérieusement ternie si nous négligions d’avoir de la considération pour nos voisins.
Hạnh kiểm tin kính của chúng ta trong những lãnh vực khác có thể bị coi thường nếu chúng ta không tôn trọng người láng giềng.
Fabriqué en une trentaine d'exemplaires, il n'en reste aujourd’hui que deux à Paris, l'un rue de Rémusat, l'autre avenue des Ternes.
Chỉ được sản xuất khoảng 30 mẫu, hiện nay mẫu cột chỉ còn 2 vòi đang hoạt động tại phố Rémusat đại lộ Ternes.
Lorsque H. G. Wells écrivit sur la « cour terne et étrangère » de Grande-Bretagne, George V répondit, « je suis peut-être terne mais que je sois maudit si je suis étranger ».
Khi H. G. Wells viết về "triều đình ngoại quốc và tẻ nhạt", George tuyên bố một câu nổi tiếng: "Trẫm có thể gọi là tẻ nhạt, nhưng trẫm sẽ bị nguyền rủa nếu như trẫm ngoại quốc."
Quel chemin? ", Lui tenant la main sur le dessus de sa tête pour se sentir dans quel sens il était en croissance, et elle a été assez surpris de voir qu'elle est restée la même taille: pour être sûr, Cela se produit généralement quand on mange le gâteau, mais Alice avait eu tellement dans la façon de ne s'attendant à rien, mais hors de la façon dont les choses de se produire, qu'il semblait assez terne et stupide pour la vie pour aller dans la voie commune.
Những cách', nắm tay của mình trên đỉnh đầu cô cảm thấy cách thức mà nó đang phát triển, và cô ấy đã khá ngạc nhiên khi thấy rằng cô ấy vẫn có cùng kích thước: chắc chắn, điều này thường xảy ra khi một người ăn bánh, nhưng Alice cũng đã có rất nhiều vào con đường của hy vọng không có gì nhưng những thứ out- of- cách - xảy ra, nó có vẻ khá buồn tẻ và ngu ngốc cho cuộc sống để đi theo cách thông thường.
Alors que tout, autour de lui, est sec et terne, cet arbrisseau se pare d’une profusion de fleurs qui semblent s’enflammer sous les rayons du soleil.
Khi đất khô và không màu sắc, báu vật hoang dại và xinh đẹp này trổ vô số hoa sáng rực dưới ánh mặt trời.
Ce pourrait aussi être le soleil qui perce à travers les nuages et éclaire un morceau du paysage, en le faisant ressortir par rapport aux environs plus ternes.
Đó cũng có thể là ánh mặt trời xuyên qua những đám mây và chiếu sáng những mảng đất, làm nó nổi bật lên so với không gian mờ tối xung quanh.
Mais en dépit de cela, la vérité éternelle de l’Évangile rétabli qui se trouve dans l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours n’est pas ternie, diminuée ou détruite.
Nhưng mặc dù với điều này, lẽ thật vĩnh cửu của phúc âm phục hồi được tìm thấy trong Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô vẫn không bị hoen ố, bị thu nhỏ hoặc bị hủy diệt.
Une tentative terne de ne pas être honnête?
Một cố gắng hời hợt để lảng tránh sự thật?
Pourtant, le heavy metal semble plutôt terne comparé au thrash metal et au death metal, genres musicaux marginaux issus du heavy metal.
Tuy nhiên, loại nhạc kích động mạnh (heavy metal) này dường như tương đối còn hiền so với vài loại nhạc kích động mạnh khác (thrash metal, death metal)—những loại phát sinh từ loại nhạc kích động mạnh (heavy metal).
Leurs vies sont ternes.
Cuộc sống của họ rất bi đát.
Sur une fenêtre profonde qu'elle pouvait voir une grande étendue de terrain d'escalade qui semblait n'ont pas d'arbres sur elle, et à regarder plutôt comme un interminable, terne, mer violacée.
Trong một cửa sổ sâu, cô có thể nhìn thấy một đoạn leo núi vĩ đại của đất dường như không có cây, và nhìn giống như một vô tận, biển tím ngu si đần độn,.
Alors elle s'est assise sur, les yeux fermés, et la moitié se crut au pays des merveilles, même si elle savait qu'elle avait, mais de les ouvrir à nouveau, et tout allait changer à la réalité terne - l'herbe ne serait que bruissant dans le vent, et le piscine ondulant à l'ondulation des joncs - les tasses de thé cliquetis allait changer à la tintement des cloches des moutons, et cris aigus de la Reine à la voix du berger garçon - et les éternuements du bébé, le cri du Gryphon, et tous les autres bruits bizarres, allait changer ( elle savait ) de la clameur confuse de la basse- cour occupée - tout le meuglement des vaches dans le distance serait prendre la place de lourds sanglots de la Simili- Tortue.
Vì vậy, cô ngồi, với đôi mắt khép kín, và một nửa tin rằng mình in Wonderland, mặc dù cô biết cô đã có nhưng để mở chúng một lần nữa, và tất cả sẽ thay đổi thực tế ngu si đần độn - cỏ sẽ được chỉ xào xạc trong gió, và hồ bơi gợn sóng vẫy lau - Merlion là hai tách trà rattling sẽ thay đổi để leng keng cừu chuông, và tiếng kêu chói tai của Nữ hoàng tiếng nói của người chăn chiên cậu bé - và hắt hơi của em bé, tiếng thét Gryphon, và tất cả các tiếng ồn đồng tính khác, sẽ thay đổi cô ấy biết. nhầm lẫn tiếng ồn ào của sân trang trại bận rộn - trong khi lowing gia súc khoảng cách sẽ có nơi tiếng nức nở nặng rùa Mock.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.