terrasse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terrasse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terrasse trong Tiếng pháp.
Từ terrasse trong Tiếng pháp có các nghĩa là thềm, mái bằng, sân thượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terrasse
thềmnoun Dehors sur la terrasse. Ở ngoài thềm kia. |
mái bằngnoun (sân thượng, sân hiên, mái bằng (nhà) L’Israélite qui bâtissait une maison devait installer un parapet autour de son toit en terrasse, lieu souvent utilisé pour recevoir des invités. Người Do Thái nào xây nhà mới phải làm lan can trên mái bằng, là nơi thường được dùng để tiếp đãi khách. |
sân thượngnoun (sân thượng, sân hiên, mái bằng (nhà) Nous allons prendre le petit déjeuner sur la terrasse, ce matin. Tôi nghĩ sáng nay chúng tôi sẽ ăn sáng trên sân thượng. |
Xem thêm ví dụ
Par exemple, cette dernière propose peut-être une connexion Wi-Fi aux clients ou des tables en terrasse. Ví dụ: Doanh nghiệp của bạn có thể cung cấp Wi-Fi cho khách hàng hoặc có chỗ ngồi ngoài trời. |
Habaqouq avait un état d’esprit exemplaire sous ce rapport, car il a dit : “ Même si le figuier ne fleurit pas et qu’il n’y ait pas de production dans les vignes ; oui, même si le travail de l’olivier avorte et que les terrasses ne produisent pas de nourriture ; même si le petit bétail est vraiment coupé de l’enclos et qu’il n’y ait pas de gros bétail dans les parcs — pour moi, toutefois, je veux exulter en Jéhovah lui- même ; je veux être joyeux dans le Dieu de mon salut. Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
Au flanc du coteau, une vigne bien tenue se signalait par son muret de protection, ses terrasses soigneusement agencées et la cabane du gardien. Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. |
Peut-être des plages de sable blanc, des eaux cristallines, des cocotiers qui se balancent au gré du vent, et de chaudes soirées passées sur une terrasse couverte à la douce lueur des flambeaux. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
Va l'attendre sur la terrasse. Chỉ vào và đợi anh ta ngoài sân thượng. |
La maison est devenue une chapelle, lorsque cette mère terrassée par la douleur et le garçon maladroit que j’étais se sont agenouillés pour prier. Căn nhà trở thành một giáo đường khi một người mẹ lòng đầy đau buồn và một đứa trẻ còn quá non nớt quỳ gối cầu nguyện. |
10 « Montez dans ses vignes en terrasses et causez des ravages, 10 “Hãy lên các vườn nho bậc thang của nó mà tàn phá, |
LORSQU’IL a formé ses disciples au ministère public, Jésus Christ les a encouragés à ‘ prêcher du haut des toits en terrasse ’. KHI huấn luyện các môn đồ thực hiện thánh chức rao giảng, Chúa Giê-su Christ khuyến khích họ “hãy giảng ra trên mái nhà”. |
Bien sûr, la culture en terrasses n’est pas l’apanage des Philippines. Dĩ nhiên, ruộng bậc thang không chỉ tìm thấy ở Phi-líp-pin. |
La bière est sur la terrasse. Bia ở trên bàn ấy. |
Maman a trouvé cet état d'indépendance de l'âme très dangereux pour quelqu'un qui, comme moi, dormait sur une terrasse... Theo mẹ tôi thì, linh hồn tự do trôi nổi khỏi thân xác có vẻ rất nguy hiểm... đối với một người ngủ trên sân thượng như tôi. |
Tu dois le terrasser. Bằng thanh gươm của con, hắn phải bị tiêu diệt. |
Plus loin, la terrasse devient un jardin verdoyant. Và nếu các bạn đi tiếp thì nó trở thành khu vườn xanh này. |
Terrassée par la peur, elle s’est mise à prier désespérément. Lòng bà trĩu nặng lo âu; những lời cầu nguyện tuyệt vọng tràn ngập tâm hồn của bà. |
Mais Lyze de Kiel a terrassé le chef de l'armée du mal. Nhưng sau đó Lyzel vùng Kiel... hạ gục kẻ chỉ huy của đội quân cú ma quỷ. |
Un escalier menait à une terrasse où le roi officiait lors de différentes cérémonies. Một cầu thang dẫn lên sân thượng, nơi vua chủ trì những nghi lễ khác nhau. |
Les terrasses des cafés regorgent de monde, quelques amoureux s'embrassent aux coins des rues. Hiên trước các quán giải khát đông chật, vài đôi tình nhân hôn nhau ở góc phố. |
Par ailleurs, il élève un mur de pierres qui délimite les terrasses de la vigne (Isaïe 5:5). * Ông cũng xây một bức tường đá dọc theo bờ gồ chung quanh vườn nho. |
Elle prédit que si leur enfant continuait sur cette sombre voie, il serait terrassé par un guerrier fait de noir et de blanc. Bà tiên đoán nếu Shen cứ tiếp tục con đường tà đạo, hắn sẽ bị đánh bại bởi một đại hiệp mình đen và trắng. |
Et j'ai senti que je devrais vraiment y aller et faire quelques travaux de terrassement moi-même. Và tôi thấy rằng tôi thật sự có thể tự mình đến đó và dựng các công trình bằng đất. |
Elle a été retrouvée dans un dépôt de lœss sur une terrasse, à une trentaine de mètres du fleuve Shannon. Nó được tìm thấy trên một nền đất cao... 30 mét dưới một con sông. |
Les images détaillées de son survol par Voyager 2 ont montré d'immenses canyons de failles pouvant aller jusqu'à 20 km de profondeur, des couches en terrasses, et un mélange de surfaces nouvelles et anciennes. Các hình ảnh chi tiết từ chuyến bay ngang của Voyager 2 qua Miranda cho thấy những hẻm núi lớn được tạo thành từ các đứt gãy địa chất sâu tới 20 kilômét (12 dặm), các lớp đất, và một sự pha trộn giữa các bề mặt cũ và mới. |
La vieille dame mentionnée deux constructeurs travaillent sur la terrasse dans le numéro 3 mais ils n'ont pas montré en 2 jours en raison de la pluie. Bà già có thấy hai thợ xây đang làm ở khu 3 nhưng 2 ngày nay không thấy vì trời mưa. |
Le bâtiment de dix pièces s'étend sur un seul niveau, au sommet d'une colline en terrasses et au centre du parc. Chứa chỉ mười phòng chính, nó được xây dựng trên đỉnh của một ngọn đồi bậc thang ở trung tâm của công viên. |
Une fois de plus, l'équipe avait terrassé un monstre. 1 lần nữa, đội đã chiến đấu với 1 con quái vật, và đã thắng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terrasse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới terrasse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.