terrassement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terrassement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terrassement trong Tiếng pháp.

Từ terrassement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự đào đắp đất, đất đào đắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terrassement

sự đào đắp đất

noun

đất đào đắp

noun

Xem thêm ví dụ

Non, il faut terrasser l'ennemi.
Không, anh cần phải làm kẻ thù của anh nằm xuống
Par exemple, cette dernière propose peut-être une connexion Wi-Fi aux clients ou des tables en terrasse.
Ví dụ: Doanh nghiệp của bạn có thể cung cấp Wi-Fi cho khách hàng hoặc có chỗ ngồi ngoài trời.
Habaqouq avait un état d’esprit exemplaire sous ce rapport, car il a dit : “ Même si le figuier ne fleurit pas et qu’il n’y ait pas de production dans les vignes ; oui, même si le travail de l’olivier avorte et que les terrasses ne produisent pas de nourriture ; même si le petit bétail est vraiment coupé de l’enclos et qu’il n’y ait pas de gros bétail dans les parcs — pour moi, toutefois, je veux exulter en Jéhovah lui- même ; je veux être joyeux dans le Dieu de mon salut.
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Au flanc du coteau, une vigne bien tenue se signalait par son muret de protection, ses terrasses soigneusement agencées et la cabane du gardien.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
Une suite avec terrasse et vue sur le parc.
Trên tầng mái nhìn ra công viên.
On met la bière sur la terrasse et les filles viennent de la plage.
Bọn mình bỏ một két bia trên sàn và lũ con gái sẽ ra đầy bờ biển ý mà.
Peut-être des plages de sable blanc, des eaux cristallines, des cocotiers qui se balancent au gré du vent, et de chaudes soirées passées sur une terrasse couverte à la douce lueur des flambeaux.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
Par conséquent, ces terrasses sont désormais considérées au même titre que d’autres sites de grande valeur historique ou culturelle, tels que le Taj Mahal en Inde, les îles Galápagos de l’Équateur, la Grande Muraille de Chine, ou le temple d’Angkor Vat au Cambodge.
Kết quả là hiện nay ruộng bậc thang được liệt vào hàng những phong cảnh có giá trị cao về lịch sử và văn hóa, chẳng hạn như Đền Taj Mahal ở Ấn Độ, Quần Đảo Galapagos thuộc Ecuador, Vạn Lý Trường Thành bên Trung Quốc, và Đế Thiên Đế Thích thuộc Cam-pu-chia.
Va l'attendre sur la terrasse.
Chỉ vào và đợi anh ta ngoài sân thượng.
La maison est devenue une chapelle, lorsque cette mère terrassée par la douleur et le garçon maladroit que j’étais se sont agenouillés pour prier.
Căn nhà trở thành một giáo đường khi một người mẹ lòng đầy đau buồn và một đứa trẻ còn quá non nớt quỳ gối cầu nguyện.
10 « Montez dans ses vignes en terrasses et causez des ravages,
10 “Hãy lên các vườn nho bậc thang của nó mà tàn phá,
24 Les vrais chrétiens que nous sommes prennent au sérieux le sens de la vision reçue par Pierre sur une terrasse de Joppé il y a plus de 19 siècles.
24 Là môn đồ chân chính của Đấng Ki-tô, chúng ta ghi nhớ ý nghĩa của khải tượng mà Phi-e-rơ thấy trên sân thượng ở Giốp-bê hơn 1.900 năm trước đây.
LORSQU’IL a formé ses disciples au ministère public, Jésus Christ les a encouragés à ‘ prêcher du haut des toits en terrasse ’.
KHI huấn luyện các môn đồ thực hiện thánh chức rao giảng, Chúa Giê-su Christ khuyến khích họ “hãy giảng ra trên mái nhà”.
Bien sûr, la culture en terrasses n’est pas l’apanage des Philippines.
Dĩ nhiên, ruộng bậc thang không chỉ tìm thấy ở Phi-líp-pin.
Et la vue de la terrasse est à vous couper le souffle.
Và phong cảnh nhìn từ trên sân thượng rất ấn tượng.
L’Israélite qui bâtissait une maison devait installer un parapet autour de son toit en terrasse, lieu souvent utilisé pour recevoir des invités.
Người Do Thái nào xây nhà mới phải làm lan can trên mái bằng, là nơi thường được dùng để tiếp đãi khách.
je suis sortie à la terrasse et j'ai vu la mer déborder sur l'hôtel.
Tôi ra ngoài khu đất cao và thấy biển tràn vào đất liền.
La bière est sur la terrasse.
Bia ở trên bàn ấy.
Maman a trouvé cet état d'indépendance de l'âme très dangereux pour quelqu'un qui, comme moi, dormait sur une terrasse...
Theo mẹ tôi thì, linh hồn tự do trôi nổi khỏi thân xác có vẻ rất nguy hiểm... đối với một người ngủ trên sân thượng như tôi.
Sous le règne d’Amôn, Yoshiya s’était habitué à l’odeur de l’encens qui remplissait l’air de Jérusalem. Elle émanait des nombreux autels qui garnissaient les terrasses et devant lesquels se prosternaient les habitants de la ville, en dévotion aux faux dieux.
(2 Các Vua 21:24; 2 Sử-ký 33:25) Trong thời A-môn trị vì, Giô-si-a đã quen thuộc với mùi hương xông trong khắp Giê-ru-sa-lem, vì lúc ấy dân chúng thường quì lạy trước các bàn thờ thần giả nơi nóc nhà.
Tu dois le terrasser.
Bằng thanh gươm của con, hắn phải bị tiêu diệt.
Les anthropologues pensent que les bâtisseurs ont migré depuis le nord de l’Indochine ou l’Indonésie et se sont établis à Luçon, apportant avec eux leur expérience de la culture du riz aquatique en terrasses.
Các nhà nhân chủng học gợi ý rằng những người xây cất ruộng đã di cư từ miền bắc Đông Dương hoặc từ Nam Dương và định cư ở Luzon, mang theo nền văn minh lúa gạo và ruộng bậc thang.
2 gardes sur la terrasse.
Có 2 tên trên lan can!
Plus loin, la terrasse devient un jardin verdoyant.
Và nếu các bạn đi tiếp thì nó trở thành khu vườn xanh này.
Oxfam et Swiss Re, ainsi que la Fondation Rockefeller, aident les agriculteurs comme lui à construire des terrasses sur les collines et à trouver d'autres moyens pour garder l'eau, mais ils prévoient également une assurance en cas de sécheresse.
Tố chức Oxfam và Swiss Re, cùng với Rockefeller đang giúp đỡ những người nông dân như thế này trồng những cánh đồng ruộng bậc thang và tìm những cách khác để dự trữ nước, nhưng họ cũng hỗ trợ bảo hiểm khi hạn hán xảy ra.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terrassement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.