terre cuite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terre cuite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terre cuite trong Tiếng pháp.
Từ terre cuite trong Tiếng pháp có nghĩa là đất nung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terre cuite
đất nungnoun (Argile durcie par cuisson, dont on fait des poteries) |
Xem thêm ví dụ
Il y trouva plusieurs jarres en terre cuite, vides pour la plupart. Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. |
On invente de nouvelles utilisations pour des matériaux anciens comme la brique et la terre cuite. Một số đã tìm ra hướng sử dụng mới cho những vật liệu truyền thống như gạch và gốm. |
19 Voici ce qu’a dit Jéhovah : « Va chez un potier+ acheter une cruche en terre cuite. 19 Đức Giê-hô-va phán thế này: “Con hãy đi mua một bình đất từ thợ gốm. |
34 Tu devras la boire et la vider complètement+, tu en rongeras les morceaux de terre cuite, 34 Ngươi sẽ phải uống, uống đến cạn chén,+ gặm cả mảnh gốm |
Il était tiens-toi-au-sol... pour-ne-pas-tomber-de-la-Terre cuit. Ý tôi là cực kì xỉn... đi đứng không vững luôn ấy. |
Figurine de terre cuite représentant une déesse-mère, trouvée dans une sépulture israélite. Tượng nhỏ mẫu thần làm bằng đất nung, được tìm thấy trong mộ một người Y-sơ-ra-ên |
En effet, un coup puissant porté avec un sceptre de fer fracasserait irrémédiablement le récipient en terre cuite d’un potier. Đập mạnh cây gậy sắt vào bình của thợ gốm thì bình sẽ vỡ tan tành. |
Des statues, des reliefs, des mosaïques et des peintures sur des vases en terre cuite exposés au Colisée en présentaient quelques aperçus. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
(Actes 19:35.) Conformément à ces indications, le site de l’antique Éphèse a livré de nombreuses figurines d’Artémis en terre cuite et en marbre. Phù hợp với điều này, người ta tìm thấy một số tượng nhỏ nữ thần Đi-anh bằng đất nung và bằng cẩm thạch tại địa điểm thành Ê-phê-sô ngày xưa. |
La partie en surface était faite de briques de terre cuite et remplie de gravats de la deuxième phase de construction de la pyramide de Meïdoum. Phần nằm trên mặt đất được xây bằng gạch bùn không nung và được lấp đầy bởi những viên đá vụn đến từ giai đoạn xây dựng thứ hai của kim tự tháp Meidum. |
Au cours du Moyen Empire, l'ajout de modèles en bois ou en terre cuite représentant des scènes de la vie quotidienne devient commun dans les tombes. Trong suốt thời kỳ Trung Vương quốc, những khuôn mẫu bằng gỗ hoặc đất sét miêu tả quang cảnh cuộc sống hàng ngày đã trở thành một sự bổ sung phổ biến cho các ngôi mộ. |
Les fouilles de Saqqarah en 2001 et 2003 ont révélé une paire de statues en terre cuite représentant une déesse lion (peut-être Bastet ou Sekhmet). Các cuộc khai quật diễn ra ở Saqqara vào năm 2001 và 2003 đã khám phá ra một cặp tượng bằng đất nung miêu tả một nữ thần sư tử (có thể là thần Bastet hay Sakhmet). |
Des archéologues ont mis au jour des centaines de figurines en terre cuite à Jérusalem et en Juda, en grande partie dans les ruines de maisons particulières. Các nhà khảo cổ đã tìm thấy ở thành Giê-ru-sa-lem và xứ Giu-đa hàng trăm bức tượng nhỏ bằng đất nung, đa số được khai quật từ di tích của những ngôi nhà riêng. |
L'existence de terres cuites Sueki et de céramiques chinoises mises au jour dans la région des îles Amami est considérée comme une preuve solide de son développement culturel. Sự tồn tại của gốm sứ Sueki và Trung Hoa khi khai quật ở khu vực quần đảo được coi là bằng chứng mạnh mẽ cho nền văn hóa phát triển của nó. |
Undhiyu (en), une spécialité gujarati, est un mélange de légumes « liquide » et épicé cuit dans une casserole en terre cuite et souvent mangé au cours des mois d'hiver. Undhiyu, một món đặc sản ở Gujarat, là một món rau củ trộn hầm trong một nồi đất nung, có nước hầm và có vị cay, thường được dùng trong những tháng mùa đông. |
Au Ier siècle, une lampe était ordinairement un vase en terre cuite muni d’une mèche qui, par capillarité, s’imprégnait d’un liquide (en général de l’huile d’olive) destiné à alimenter la flamme. Vào thế kỷ thứ nhất, cái đèn thường được làm bằng đất sét, có bấc dẫn chất đốt, thường là dầu ô-liu. |
L'essentiel de la statuaire de cette période consiste en des statuettes fines et des figurines en terre cuite, retrouvées notamment sur le site de Phylakopi, mais aussi à Mycènes, Tirynthe ou Asinè. Các tác phẩm điêu khắc thuộc vào thời kỳ này bao gồm phần lớn các bức tượng terra cotta tinh xảo, chủ yếu được tìm thấy ở Phylokopi, ngoài ra còn tại Mycenae, Tiryns, và Asine. |
Au deuxième étage, au centre de la façade, un énorme blason place un chat noir en terre cuite, réalisé par Alexandre Charpentier, au centre d'une « gloire » d'autel, affectant la forme de rayons de soleil dorés. Trên tầng 3 ở chính giữa là bức tượng hình còn mèo đen bằng đất nung do Alexandre Charpentier làm và được đặt trước trang trí ánh hào quang mặt trời nhằm thể hiện sự "vinh quang". |
Commence alors une fête au cours de laquelle certains — les yeux bandés et un bâton à la main — essaient chacun à leur tour de casser la piñata, un grand vase en terre cuite suspendu à une corde. Rồi bữa tiệc bắt đầu. Một số người—bịt mắt và với cây gậy—thay phiên vung tay đập vỡ piñata, một cái hũ làm bằng đất nung được trang trí và treo lơ lửng bằng sợi dây. |
Ce que nous voyons, ce sont des tuiles en terre cuite et des bouts de panneaux récupérés et du plâtre par dessus la brique, de la couleur, et c'est la maison de Sulay Montakaya à Sultanbelyi, et c'est encore mieux. Chúng ta đang xem gạch đất sét vụng và các mảnh của dấu hiệu, và thạch cao trên gạch, vài màu sắc, và đây là nhà của Sulay Montakaya ở Sultanbelyi nó khá hơn nữa. |
Paul a écrit à ce propos : “ Dans une grande maison il n’y a pas seulement des récipients en or et en argent, mais aussi en bois et en terre cuite ; les uns pour un usage honorable, mais les autres pour un usage vulgaire. Về điều này, Phao-lô viết: “Trong một nhà lớn, không những có bình vàng bình bạc mà thôi, cũng có cái bằng gỗ bằng đất nữa, thứ thì dùng việc sang, thứ thì dùng việc hèn. |
20 Or, dans une grande maison, il n’y a pas seulement des ustensiles* en or et en argent, mais aussi en bois et en terre cuite. Les uns sont pour un usage honorable, les autres pour un usage qui n’est pas honorable. 20 Trong một căn nhà rộng lớn, không chỉ có những vật dụng* bằng vàng, bằng bạc mà còn có vật dụng bằng gỗ và đất; một số dùng cho việc sang trọng, số khác dùng cho việc hèn mọn. |
À Saqqarah, deux figures en terre cuite de la déesse Bastet ont été trouvées, sur lesquelles, à leur base, le nom d'Horus de Khoufou est gravé ; elles ont été déposées à Saqqarah pendant le Moyen Empire, mais leur création remonte au règne de Khoufou. Tại Saqqara, hai bức tượng bằng đất nung của nữ thần Bastet đã được tìm thấy và ở dưới đế của chúng chạm khắc tên horus của Khufu. |
6 Paul a donc écrit ce qui suit à son “enfant bien-aimé”: “Dans une grande maison, il n’y a pas que des vases en or et en argent, il y en a aussi en bois et en terre cuite; et certains sont pour un usage honorable, mais d’autres pour un usage vulgaire. 6 Bởi vậy Phao-lô viết cho “[người] con rất yêu-dấu” của ông những lời sau đây: “Trong một nhà lớn, không những có bình vàng bình bạc mà thôi, cũng có cái bằng gỗ bằng đất nữa, thứ thì dùng việc sang, thứ thì dùng việc hèn. |
27 Dès que David arriva à Maanaïm, il fut rejoint par Shobi fils de Naash, qui était de la ville ammonite de Raba+, par Makir+ fils d’Amiel, qui était de Lo-Debar, et par Barzillaï+ le Galaadite, qui était de Roguelim. 28 Ils apportaient des matelas, des plats creux, des récipients en terre cuite, ainsi que du blé, de l’orge, de la farine, des céréales grillées, des fèves, des lentilles, des céréales séchées, 29 du miel, du beurre, des moutons et du fromage*. 27 Ngay khi Đa-vít đến Ma-ha-na-im thì Sô-bi con trai Na-hách, từ Ráp-ba+ thuộc dân Am-môn, và Ma-ki-rơ+ con trai A-mi-ên, từ Lô-đê-ba, cùng Bát-xi-lai+ người Ga-la-át, từ Rô-ghê-lim 28 mang đến giường, chậu, nồi đất, lúa mì, lúa mạch, bột, ngũ cốc rang, đậu tằm, đậu lăng, ngũ cốc khô, 29 mật, bơ, cừu và sữa đông. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terre cuite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới terre cuite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.