terre-plein trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terre-plein trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terre-plein trong Tiếng pháp.

Từ terre-plein trong Tiếng pháp có các nghĩa là nền xây cao, nền đắp cao, Khai hoang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terre-plein

nền xây cao

noun

nền đắp cao

noun

Khai hoang

noun

Xem thêm ví dụ

Ils viennent sur terre pleins de foi.
Các em chào đời với tấm lòng tin tưởng.
Elle vit dans une de ces tentes sur le terre-plein central de l'autoroute à Mumbai.
Cô sống ở một trong mấy túp lều trên đường cao tốc trung bình ở Mumbai.
Voilà Sureka Gundi, elle vit aussi avec sa famille dans la tente le long du même terre-plein d'autoroute.
Đó à Sureka Gundi; cô cũng sống cùng gia đình trong túp lều bên cùng một đường cao tốc.
Voilà Sureka Gundi, elle vit aussi avec sa famille dans la tente le long du même terre- plein d'autoroute.
Đó à Sureka Gundi; cô cũng sống cùng gia đình trong túp lều bên cùng một đường cao tốc.
Une rue typique comme celle-ci, quand on fait ça, on trouve de la place pour un terre-plein.
Con phố điển hình như thế này, khi bạn làm như vậy, sẽ có chỗ cho các trung điểm.
Il vint sur terre de plein gré,
Ngài đã sẵn lòng đổ máu quý báu;
Les voici : La Terre est pleine.
Đó là: Trái Đất đã đầy.
Il vint sur terre de plein gré,
Dòng huyết Giê Su quý báu Ngài cho;
La Terre est pleine.
Trái Đất đã đầy.
Dix versets plus loin, nous lisons ceci : “ Dieu dit à Noé : ‘ La fin de toute chair est venue devant moi, car la terre est pleine de violence.
Mười câu sau Sáng-thế Ký 6:3 nói: “Đức Giê-hô-va phán cùng Nô-ê rằng: Kỳ cuối-cùng của mọi xác-thịt đã đưa đến trước mặt ta; vì cớ loài người mà đất phải đầy-dẫy điều hung-hăng”.
» 11 Simon Pierre monta donc dans le bateau et tira à terre le filet plein de gros poissons : 153.
11 Si-môn Phi-e-rơ bèn lên thuyền kéo lưới vào bờ, có đầy cá lớn, đếm được 153 con.
« Car la terre est pleine, et il y a assez, et même en réserve, oui, j’ai tout préparé et j’ai donné aux enfants des hommes d’agir par eux-mêmes.
“Vì trái đất tràn đầy, và nó đầy đủ và còn dư nữa; phải, ta đã chuẩn bị tất cả mọi vật và ban cho con cái loài người quyền tự quản lý chính mình.
13 Alors Dieu dit à Noé : « J’ai décidé d’en finir avec tous les humains*, car la terre est pleine de violence à cause d’eux ; je vais donc les détruire et ravager la terre+.
13 Sau đó, Đức Chúa Trời phán với Nô-ê: “Ta quyết định diệt cả loài xác thịt, vì do chúng mà trái đất đầy dẫy sự hung bạo. Vậy ta sẽ diệt chúng và tàn phá đất.
Il a dit à Noé : “ La fin de toute chair est venue devant moi, car la terre est pleine de violence à cause d’eux ; et voici que je les ravage avec la terre.
Ngài nói với Nô-ê: “Kỳ cuối-cùng của mọi xác-thịt đã đưa đến trước mặt ta; vì cớ loài người mà đất phải đầy-dẫy điều hung-hăng; vậy, ta sẽ diệt-trừ họ cùng đất”.
Il lui a dit: “La fin de toute chair est venue devant moi, car la terre est pleine de violence à cause d’eux; et voici que je les saccage avec la terre.” — Genèse 6:13.
Đức Chúa Trời nói với Nô-ê: “Kỳ cuối-cùng của mọi xác-thịt đã đưa đến trước mặt ta; vì cớ loài người mà đất phải đầy-dẫy điều hung-hăng; vậy ta sẽ diệt-trừ họ cùng đất” (Sáng-thế Ký 6:13).
” Dieu prévint alors Noé : “ La fin de toute chair est venue devant moi, car la terre est pleine de violence à cause d’eux ; et voici que je les ravage avec la terre. ” — Genèse 6:11, 13.
Trong lời tường thuật này, Đức Chúa Trời cho Nô-ê biết: “Kỳ cuối-cùng của mọi xác-thịt đã đưa đến trước mặt ta; vì cớ loài người mà đất phải đầy-dẫy điều hung-hăng; vậy, ta sẽ diệt-trừ họ cùng đất” (Sáng-thế Ký 6:11, 13).
(...) Après cela, Dieu dit à Noé: ‘La fin de toute chair est venue devant moi, car la terre est pleine de violence à cause d’eux; et voici que je les saccage avec la terre.’” — Genèse 6:1-13.
Đức Chúa Trời bèn phán cùng Nô-ê rằng: Kỳ cuối-cùng của mọi xác-thịt đã đưa đến trước mặt ta; vì cớ loài người mà đất phải đầy-dẫy điều hung-hăng; vậy, ta sẽ diệt-trừ họ cùng đất” (Sáng-thế Ký 6:1-13).
À la place des racines, il y avait une espèce de petit bébé très laid et plein de terre.
Thay vì rễ cây bị nhổ bật ra khỏi mặt đất, lại là một em bé sơ sinh nhỏ xíu, xấu xí cực kỳ, mình mẩy bám đầy đất.
17 En conformité avec la prophétie de Mika, le culte pur sera bientôt pratiqué sur la terre entière dans le plein sens du terme.
17 Phù hợp với lời tiên tri của Mi-chê, chẳng bao lâu nữa sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va sẽ được thực hành theo nghĩa trọn vẹn nhất trên khắp đất.
Les auteurs du même livre précisent également que des Juifs étaient certains qu’au moment voulu par Dieu, tous les problèmes humains ‘ seraient effacés, et qu’on mènerait sur terre une vie pleinement satisfaisante ’.
McDannell và Lang cũng cho biết một số người Do Thái tin đến kỳ định của Đức Chúa Trời, tất cả những gian khổ của loài người “sẽ được xóa hết và trên đất sẽ có một cuộc sống đầy ý nghĩa”.
Quand, par la suite, la terre a été pleine de violence et de méchanceté, Jéhovah a communiqué au juste Noé Son intention de purifier la terre de tout ce qui la souillait (Genèse 6:13 à 7:5).
Rồi, khi trái đất đầy dẫy sự hung bạo và gian ác, Đức Giê-hô-va thông báo cho người công bình Nô-ê biết ý định của Ngài là sẽ xóa bỏ khỏi mặt đất tất cả những kẻ làm ô uế đất (Sáng-thế Ký 6:13 đến 7:5).
LA PLEINE lune inonde la terre d’une douce lumière.
VỪNG TRĂNG tròn tỏa ánh sáng dịu dàng trên mọi cảnh vật.
La terre produisit alors son fruit à pleines poignées.
Trong những năm này, đất sản xuất đầy dẫy!
Il souligne qu’il leur faudrait se montrer fidèles et soutenir pleinement ses frères sur terre*.
Chúa Giê-su nhấn mạnh việc họ phải trung thành và ủng hộ hết lòng anh em được xức dầu của ngài ở trên đất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terre-plein trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.