terreur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terreur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terreur trong Tiếng pháp.

Từ terreur trong Tiếng pháp có các nghĩa là khủng bố, kinh sợ, kẻ gieo khiếp sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terreur

khủng bố

verb

Nous allons combattre la terreur par la terreur.
Chúng thích chơi trò khủng bố, ta sẽ chơi với chúng.

kinh sợ

noun

kẻ gieo khiếp sợ

noun

Xem thêm ví dụ

Aussi la terreur s’empare- t- elle littéralement des grandes villes et des quartiers riches de banlieue.
Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô.
Guerre, terreur, maladie
Chiến tranh, khủng bố, bệnh tật
Quel qu’ait été le gouvernement humain en place, la guerre, le crime, la terreur et la mort ont été le lot continuel de l’humanité.
Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người.
2 La terreur qu’un roi inspire est comme le grondement d’un lion*+ ;
2 Nỗi sợ vua gây ra như tiếng sư tử gầm;+
Ca fait combien de temps que tu souffres de terreurs nocturnes?
Cậu bị sợ hãi vào ban đêm bao lâu rồi?
La nuit est sombre et pleine de terreur, vieil homme, mais le feu les brûle et les fait partir.
Vì bóng đêm thật tối tăm và khủng khiếp, lão già à.
Laisse sortir la terreur qui se cache au fond de toi!
Chỉ cần hít thở sâu và vẻ đáng sợ sẽ toát ra!
23 Ses tombes se trouvent dans les profondeurs de la fosse*, et ses soldats sont tout autour de sa tombe : tous ont été tués par l’épée, parce qu’ils avaient répandu la terreur dans le pays des vivants.
+ 23 Các mộ nó nằm sâu trong lòng đất, và đoàn dân nó ở xung quanh mộ nó, chúng thảy đều đã ngã bởi gươm vì từng gieo rắc nỗi kinh hoàng trên đất người sống.
Notre petite terreur don t enfin!
Cún con mãi cũng phải ngủ rồi.
Un son est sorti de ma bouche que je n'avais jamais entendu avant: moitié gémissent, moitié scream, à peine humain et de pure terreur.
Một âm thanh phát ra từ miệng tôi mà tôi chưa từng được nghe trước đó: nửa rên rỉ, nửa la hét, vô nhân đạo, bạo lực thuần túy.
Sera- t- il jamais possible que tous les humains aient une vie pleinement satisfaisante, sans la douleur et la terreur que tant d’entre eux éprouvent aujourd’hui ?
Có bao giờ tất cả chúng ta sẽ có thể sống cuộc đời mãn nguyện, thoát khỏi cảnh đau đớn, sợ hãi mà ngày nay vô số người phải chịu không?
Cet homme symbolise une victoire dans la guerre contre la terreur... grâce à nos amis de la CIA.
Người lính đại diện cho một chiến thắng ý nghĩa trong cuộc chiến chống khủng bố, nhờ bạn bè của chúng ta ở Cơ Quan Tình Báo Trung Ương.
Le public n'entend jamais parler des réussites face à la terreur.
Minh chứng cho thắng lợi trong việc chống khủng bố... là thứ công chúng chưa bao giờ nghe qua.
Aucune terreur de lui ne nous retient; nous savons pouvoir l’approcher aussi librement qu’un enfant le fait avec son père ou sa mère qui l’aiment. — Jacques 4:8.
Thay vì bị kiềm chế bởi sự sợ hãi, dưới bất cứ hình thức nào, chúng ta tin chắc là chúng ta có thể đến cùng Ngài, như đứa con cảm thấy thoải mái đến cùng người cha đầy yêu thương (Gia-cơ 4:8).
Et je ne parle pas coréen, mais j'entends ces voix, et je n'entends pas la colère, j'entends la terreur.
Tôi không hiểu tiếng Hàn, nhưng trong giọng họ tôi không nghe thấy giận dữ mà nghe thấy khiếp sợ.
La nuit est noire et pleine de terreur.
Màn đêm tối tăm và đầy khủng khiếp.
Ils ont été saisis de terreur et seront capturés.
Thảy đều kinh khiếp và sẽ bị bắt.
Une phrase lue des années plus tôt me revint en mémoire: Les enfants gèrent leur terreur ainsi.
Tôi nhớ một câu tôi đã đọc ở đâu đó lâu lắm rồi: Trẻ con luôn đối diện với sợ hãi như thế đấy.
11 Des terreurs le cernent de toutes parts+
11 Nỗi kinh hoàng tứ bề khiến hắn khiếp đảm,+
la terreur. " Oh, il va son nez précieux ", comme une casserole, exceptionnellement grand s'est approché par elle, et très près l'emporta.
" Ồ, đi mũi quý của mình', như một cái chảo lớn bất thường đã bay gần nó, và rất gần mang nó đi.
En fait, je suis une meilleure terreur.
Thực ra tôi nghĩ tôi là người chủ chốt.
Certaines personnes ont réagi avec terreur.
Một số người sẽ hoảng loạn .
Sous le règne de terreur de Brude, tous les druides sont morts.
Đó là lúc Brude bắt đầu nổi dậy làm loạn, và tất cả các tu sĩ đều bị giết.
Ils prieront à nouveau et tu te repaîtras de leur terreur.
Họ sẽ cầu nguyện trở lại và các vị thần sẽ tắm nỗi kinh hoàngsợ hãi.
C" était la terreur.
Đã có rất nhiều chỉ trích.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terreur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.