terrible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terrible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terrible trong Tiếng pháp.

Từ terrible trong Tiếng pháp có các nghĩa là kinh khủng, ghê, ghê gớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terrible

kinh khủng

adjective

J'ai fait un rêve terrible la nuit dernière.
Đêm qua tôi có một giấc mơ kinh khủng.

ghê

adjective

C'est terrible de se rendre compte que sa vie n'est qu'une fiction.
Nhận ra cả cuộc đời mình chỉ là sự hư cấu ghê tởm quả là điều khó khăn.

ghê gớm

adjective

Même au coeur d'une terrible destruction, de mort et de chaos,
Ngay cả giữa sự phá hủy ghê gớm, cái chết và sự hỗn loạn,

Xem thêm ví dụ

De plus, il a prouvé qu’un homme parfait était capable de rester parfaitement intègre à Jéhovah à travers les plus terribles épreuves.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Déjà 14 déclarations de guerre avaient été faites par les belligérants de ce terrible conflit.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
Il y a exactement deux mois, dans les pires attaques depuis le 11 septembre, les hommes et femmes de la CIA ont terriblement souffert.
Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp.
C'est terrible, ce qui est arrivé à Varro.
Đáng tiếc quá, về chuyện của Varro.
C'est terrible les mecs.
Thật tồi tệ.
Le défi fut donc de créer la police qui conviendrait le mieux à ces terribles conditions de production.
Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên.
Et le garçon courra alors un terrible danger.
Và khi đó, thằng bé sẽ gặp phải nguy hiểm khủng khiếp.
Suite à ces élections, il y a eu une vague terrible de violence, de viols, et le meurtre de plus de 1000 personnes.
Theo sau kì bầu cử đó là bạo lực, cưỡng bức, và hơn 1000 người bị giết hại.
oui, oui, dit Buckingham en serrant les dents de colère; oui, cest un terrible lutteur.
- Buckingham vừa nói vừa nghiến răng giận dữ - Phải, đó một đấu thủ ghê gớm.
Un tort terrible avait été commis.
Một điều sai trái khủng khiếp đã xảy ra rồi.
Le plus terrible dans l’infirmité qui frappait Marie tenait au fait que cela entravait considérablement ses études.
Điều đau buồn nhất trong chuyện bị mù của Mary là tai biến này đã ngăn cản việc học của cô.
" Comment terriblement sauvage! S'écria Alice.
" Làm thế nào khiếp dã man ́Alice kêu lên.
Il se sentait mal à l'aise et terriblement seul.
Cậu thấy bất an và cô độc quá chừng.
Donc, qu'est- ce qui pourrait refermer la terrible brèche qui s'est ouverte dans le monde d'aujourd'hui?
Nên thứ gì có thể thay đổi khoảng cách kinh khủng đã mở ra thế giới ngày nay?
Elle suscite une violence extraordinaire ; c’est une force terriblement destructrice.
Nó làm người ta hung bạo dữ dội, và tôn giáo là một sức mạnh tàn phá ghê gớm”.
Ces yeux ont vu tout ce que le Seigneur a placé dans ce monde et des choses terribles qu'aucun homme ne devrait voir vu.
2 con mắt đó vẫn còn nhìn thấy mọi thứ mà thượng đế vĩ đại đã đặt vào trái đất này... và vài thứ kinh hãi mà không người nào muốn chứng kiến trong đời.
Dandolo frissonna, et un instant l’Arétin put redouter d’avoir ajouté une bêtise plus terrible encore à la première.
Dandolo rùng mình, và một lúc, Arétin lo ngại vì đã nói thêm một lời vô ý thức còn ghê gớm hơn cả lần đầu.
Un enfant est d’un naturel confiant et il est très sensible ; les injures ont sur lui un effet terriblement dévastateur. — Colossiens 3:21.
Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21.
On attribue à ces dernières le pouvoir d’infliger de terribles souffrances, voire de provoquer la mort par leurs maléfices.
Người ta tin rằng với quyền lực của ma thuật, phù thủy có thể gây ra sự đau đớn cùng cực và ngay cả cái chết.
Si on ne fait rien, Muska deviendra le Roi... et, après le pillage, des choses terribles commenceront à se produire.
Nếu chúng ta không hành động, Muska sẽ trở thành vua... và sau sự cướp bóc, những điều khủng khiếp sẽ xảy đến.
Bolaji Idowu, professeur d’études religieuses à l’université d’Ibadan, au Nigeria, faisait cette remarque: “Les intrigues de la prêtrise et tous les (...) actes terriblement inhumains qui ont été perpétrés au nom de la Divinité ont toujours mis la religion dans l’embarras (...).
Bolaji Idowu, giáo sư tôn giáo học tại Đại học Ibadan, Nigeria, đã nhận xét như sau: “Những thủ đoạn của các thầy tế lễ tôn giáo với tất cả những...hành động thật vô-nhân-đạo nhân danh Chúa là một nguồn luôn luôn gây lúng túng cho tôn giáo...
Le matin de cette terrible journée, papa est allé remettre au shérif, au maire et au chef de la police de Selma une lettre qui les informait de notre droit garanti par la constitution d’exercer notre ministère sous la protection de la loi.
Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp.
Mais, depuis le début, il était clair qu'il y avait quelque chose de terriblement faux avec ça.
Nhưng, ngay từ lúc bắt đầu, nó rõ ràng rằng có những thứ rất sai trong việc này
28 Et il arriva qu’ils furent recouverts d’une nuée de aténèbres, et une crainte solennelle et terrible s’abattit sur eux.
28 Và chuyện rằng, chúng bị một đám mây ađen tối bao phủ, và sự kinh sợ khủng khiếp xâm chiếm chúng.
Par-dessus tout, peut-être, nous nous inquiétons de la traite des êtres humains et de son terrible coût.
Và trên hết, dĩ nhiên là, nạn buôn người lậu và cái giá khủng khiếp của nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terrible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.