too little trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ too little trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ too little trong Tiếng Anh.

Từ too little trong Tiếng Anh có nghĩa là dính mép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ too little

dính mép

Xem thêm ví dụ

They feel that the richer world has done too little to support them.
Họ cho rằng những nước giàu hơn đang giúp đỡ họ quá ít.
He added: “Promising too much can be as cruel as caring too little.”
Ông thêm: “Hứa quá nhiều cũng có thể có tác dụng phũ phàng như quan tâm quá ít”.
You give our brothers and sisters far too little credit.
Ông cho anh chị em chúng tôi quá ít lòng tin.
It's too little
Như vậyquá ít.
I love you, too, little Golden Jet!
Bố yêu con nữa, Jet Dorado .
HAVE you ever heard anyone complain that his employer gives him too little commendation?
CÓ AI từng than phiền với bạn vì không được chủ khen không?
"The Buccanneer Shows its True Specs: Too Little Too Late?".
Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2015. ^ “The Buccanneer Shows its True Specs: Too Little Too Late?”.
Most fathers may realize that they give too little time and attention to their children.
Có lẽ đa số người cha ý thức được rằng mình đã dành quá ít thời giờ và sự quan tâm cho con cái.
Wrong brands, too much or too little of something.
Sai nhãn hiệu, quá nhiều hoặc quá ít cái gì đó.
Some places in the world it's too little food, maybe too much.
Một số nơi trên thế giới hoặc bị thiếu thức ăn hoặc lại quá dư thừa.
Too little too late, pops.
Trễ rồi ông già.
The concession was regarded by the militants as too little and too late, and violent attacks continued.
Nhượng bộ đó các chiến binh Tamil coi là quá ítquá muộn, và các cuộc tấn công bạo lực tiếp tục.
Was it too much, too little or out of place?
Bạn có tỏ ra hăng hái quá nhiều, quá ít hoặc không đúng chỗ hay không?
Too often that bite has been too little too late.
Vết cắn của Liên Hiệp Quốc thường thì quá nhỏ, quá trễ.
Faced with so many demands —and too little time and energy to handle them— you may feel overwhelmed.
Phải đối mặt với quá nhiều đòi hỏi, trong khi anh chị lại có quá ít thời gian và sức lực để làm mọi việc, điều này có thể khiến anh chị cảm thấy choáng ngợp.
Take out those who say they save too little.
Những người nói rằng họ tiết kiệm quá ít
If I give her too little, she'll resist you.
Nếu tôi cho quá ít, bà ta sẽ kháng cự.
Not much was worked out at that meeting or afterward because there was too little open, honest communication.
Không có nhiều tiến triển trong cuộc họp đó hoặc sau đó bởi vì có quá ít những trao đổi thành thật, cởi mở.
Jean can't because he's too little.
Jean chưa điều khiển chúng nổi vì nó quá nhỏ.
One would be too little.
Một người có thể quá ít.
She took Carrie, because Carrie was too little to be left far from Ma.
Mẹ mang theo bé Carrie vì Carrie quá nhỏ không thể rời xa mẹ.
The condensed milk market developed into a bubble, with too many manufacturers chasing too little demand.
Thị trường sữa đặc phát triển thành một bong bóng, với quá nhiều nhà sản xuất theo đuổi quá ít nhu cầu.
Too little fluid should not cause a repulsion.
Nghê Nhược Thủy không dám phản kháng nữa.
Too little girls here.
Mỗi tội hơi đông đúc.
Grace was too little to walk the mile and back, and she was too big to be carried.
Grace còn quá nhỏ không thể đi bộ hai lượt qua chặng đường dài hàng dặm và lại quá lớn để ẵm bồng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ too little trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới too little

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.