tout en trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tout en trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tout en trong Tiếng pháp.
Từ tout en trong Tiếng pháp có nghĩa là vừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tout en
vừaadjective conjunction verb adverb Je n'ai pas envie de parler tout en surveillant ces individus. Tôi không thích vừa nói vừa để mắt tới mấy người này cùng lúc. |
Xem thêm ví dụ
Celui-ci a utilisé le nom de Dieu dans sa version, tout en préférant la forme Yahwéh. Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn. |
La place devient un décor de théâtre, tout en détail, profondeur et glamour. Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường. |
Ils pensent pouvoir associer les deux : adorer Baal tout en demandant à Jéhovah de les bénir. Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ. |
Tout en gardant des normes morales et spirituelles fermes, comment les parents peuvent- ils se montrer raisonnables ? Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ? |
Comment peut- elle éveiller sa curiosité sur la Bible tout en respectant ce qu’il pense et ressent ? Làm thế nào chị có thể gợi sự tò mò của anh về Kinh Thánh mà vẫn tôn trọng cảm xúc và quan điểm của anh? |
Ce film... Il met tout en lumière. Cuộn phim mà cậu tìm lại được. Đã đưa mọi thứ vào đúng quỹ đạo của nó. |
Voyez-vous, il arrive qu'on soit extrêmement intelligent tout en étant chaotique. Bạn thấy, tôi có thể rất thông minh mặc dù tôi bị rối loạn. |
Tout en fréquentant la congrégation, ces individus exerçaient une influence corruptrice (Jude 8-10, 16). Nơi sách Khải-huyền chúng ta đọc thấy trong các hội-thánh Bẹt-găm và Thi-a-ti-rơ có nạn bè phái, thờ hình tượng và vô luân (Khải-huyền 2:14, 15, 20-23). |
Ça fout tout en l'air. Nó làm hư hại mọi thứ. |
Alors pourquoi ne pas donner aux concepteurs l'opportunité de faire ça, tout en protégeant leurs droits, hein ? Vậy tại sao không cho phép các nhà thiết kế cơ hội làm điều đó mà vẫn bảo vệ được quyền của họ ? |
Nous venions de découvrir que nous pouvions nous faire des amis tout en se faisant payer ! Hình như mình vừa khám phá ra một cách vừa có bạn mới, mà vừa có thể cho thuê nhà? |
Dieu livra tout en sa main+. + Đức Chúa Trời phó mọi thứ vào tay ông. |
Essayez de répondre aux questions suivantes tout en le regardant. Khi xem những chương trình này, anh chị có thể giải đáp những câu hỏi sau đây. |
Vous pouvez également regarder une vidéo dans une petite fenêtre tout en faisant autre chose. Bạn cũng có thể xem video trong một cửa sổ nhỏ khi đang làm việc khác. |
Nous mettons tout en œuvre pour proposer un grand nombre de ces fonctionnalités à d'autres pays. Chúng tôi đang cố gắng để đưa những tính năng này đến các quốc gia khác. |
Ce n'est pas tout, j'en suis certain. Chắc chắn không phải toàn bộ đâu. |
Vous descendez là tout en bas et les choses deviennent vraiment incertaines. Bạn như tìm hiểu đến tận cùng rồi mọi thứ trở nên không chắc chắn. |
Alors tous ceux qui l’accompagnaient se voilèrent aussi la tête, et ils pleuraient tout en montant. Hết thảy những người theo ông cũng trùm đầu và vừa đi vừa khóc. |
Pouvoir retrouver sa jeunesse tout en conservant les plus beaux souvenirs. Cơ hội được trẻ lại được chọn lọc những ký ức đáng nhớ. |
Êtes- vous fier de lui tout en souffrant parfois qu’il soit loin de vous ? Bạn có hãnh diện về con mình, nhưng đôi lúc lại ao ước con ở gần mình không? |
Nous mettons actuellement tout en œuvre pour résoudre ces problèmes dans les meilleurs délais. Chúng tôi đang nỗ lực làm việc để giải quyết những vấn đề này trong thời gian sớm nhất có thể. |
Tout en affirmant défendre le christianisme, Constantin gardait un pied dans le paganisme. Trong khi tự nhận mình bảo vệ Ki-tô giáo, Constantine vẫn dính líu đến ngoại giáo. |
Tout en éduquant le public, on a aussi éduqué le tueur. Trong quá trình giáo dục công dân, chúng ta đã đào tạo một kẻ giết người. |
Mais alors, vous demanderez- vous peut-être, est- il possible d’être riche tout en restant un authentique chrétien ? Do đó, bạn có lý do chính đáng để thắc mắc: “Một người có thể vừa giàu và vừa có đạo đức không? |
Tout en nous acquittant de nos responsabilités familiales, nous sommes restés très actifs dans l’œuvre d’évangélisation. Trong khi chăm lo cho trách nhiệm gia đình, chúng tôi vẫn rất bận rộn trong công việc truyền giáo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tout en trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tout en
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.