tromperie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tromperie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tromperie trong Tiếng pháp.

Từ tromperie trong Tiếng pháp có các nghĩa là bề ngoài lừa lọc, sự lừa, sự lừa đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tromperie

bề ngoài lừa lọc

noun (từ cũ, nghĩa cũ) bề ngoài lừa lọc)

sự lừa

noun

Souvenez-vous que le propre de la tromperie est que celui qui est trompé n’en a pas conscience.
Hãy nhớ rằng chính bản chất của sự lừa dối là nạn nhân không biết mình bị lừa.

sự lừa đảo

noun

Xem thêm ví dụ

Quelque chose trompe leurs récepteurs de dopamine.
Có thứ gì đó trong thụ quan dopamine của họ.
Qui croyais-je tromper?
Mình đang lừa dối ai đây?
Je ne trompe pas ma femme.
Ít nhất thì tôi cũng không phản bội vợ con.
Tu te trompes.
Bà sai rồi.
Il avait déjà peur de s'être trompé de planète, quand un anneau couleur de lune remua dans le sable.
Chàng đã e sợ mình nhầm lẫn hành tinh, thì chợt thấy một cái vòng khoanh màu nguyệt bạch, rục rịch trong cát.
Au début de 1999, partout en France les Témoins ont distribué 12 millions d’exemplaires d’un tract intitulé Français, on vous trompe !
Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa!
On s'est trompés tous les deux.
Chắc là cả hai ta đều sai.
Il peut donc se tromper sur des questions doctrinales ou d’organisation.
Do đó, Hội đồng Lãnh đạo có thể bị sai sót trong các vấn đề giáo lý hoặc trong các chỉ dẫn về mặt tổ chức.
L’adultère n’est pas un crime impersonnel; on sait exactement qui l’on trompe et qui l’on blesse.”
Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”.
Je t'ai trompé!
Tôi đã luôn lừa dối anh!
L’utilisation de leurres artificiels pour tromper et attraper un poisson est un exemple de la manière dont souvent Lucifer nous tente, nous trompe et essaie de nousprendre au piège.
Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta.
Une fois que l'ovule quitte l'ovaire, il est dirigé à l'intérieur de la trompe utérine par la fimbria en forme de doigts.
Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay.
Si House ne s'est pas trompé et que c'est bien Churg-Strauss, il va jubiler et la vie ici sera agréable.
Những gì tôi biết là nếu House ko nhầm và sơ Augustine bị bệnh Churg-Strauss anh ta sẽ tự sướng tinh thần và chúng ta sẽ được yên trong vài tuần.
Je me suis trompée.
Tôi nhầm rồi.
Timothée n’a été ni manipulé ni trompé de quelque manière que ce soit.
Ti-mô-thê không bị điều khiển hoặc lường gạt.
Il veut nous tromper pour que certains de nous se perdent pendant le voyage de retour vers notre foyer céleste.
Nó muốn đánh lừa chúng ta để một số người trong chúng ta sẽ bị lạc lối trong cuộc hành trình trở về căn nhà thiên thượng.
Tu t'es trompé de zone, mec.
Anh đến nhầm địa chỉ rồi anh bạn.
Je crois que vous pourriez... vous tromper sur un ou deux points.
Và tôi nghĩ có thể anh hiểu sai về một hai chuyện.
” On comprend donc que l’apôtre Paul ait mis en garde les chrétiens du Ier siècle contre “ la philosophie et [...] une vaine tromperie selon la tradition des hommes, selon les choses élémentaires du monde et non selon Christ ”. — Colossiens 2:8.
Về điều này, chúng ta có thể hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô thẳng thắn cảnh giác tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất đề phòng “triết-học và lời -không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ”.—Cô-lô-se 2:8.
Il vaut mieux se tromper en penchant vers la prudence.
Thà là sai lầm trong sự thận trọng.
Considérons que Cameron ne s'est pas trompée.
Cứ coi như Cameron không nhầm lẫn đi.
En fait, je ne vous ai pas trompés.
Đấy, tôi đâu có lừa các bạn.
Il serait facile de prendre l’habitude de tenir des propos exacts, mais tournés de façon à tromper les autres.
Người ta dễ quen thói nói lắt léo, dùng những từ chính xác về nghĩa nhưng thực chất là nhằm làm người khác lầm lạc.
Ne croyez-vous pas qu'un des charmes du mariage... c'est de rendre la tromperie nécessaire pour les deux parties?
Có có nghĩ một trong những nét quyến rũ của hôn nhân là nó làm cho sự lừa dối trở nên cần thiết cho cả hai bên không?
Il t'a trompee avec mon amie!
Bố ngoại tình với bạn con!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tromperie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.