trompé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trompé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trompé trong Tiếng pháp.

Từ trompé trong Tiếng pháp có các nghĩa là tỏ vẻ mếch lòng, sai lầm, bị làm hại, người bị thương, bị thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trompé

tỏ vẻ mếch lòng

(injured)

sai lầm

(mistaken)

bị làm hại

(injured)

người bị thương

(injured)

bị thương

(injured)

Xem thêm ví dụ

Quelque chose trompe leurs récepteurs de dopamine.
Có thứ gì đó trong thụ quan dopamine của họ.
" Je me trompe donc je suis. "
" Tôi làm lỗi cho nên tôi tồn tại. "
Je m'étais trompé, non seulement Claude avait compris ma situation, mais il était déjà en train d'échafauder un plan.
Tôi đã nhầm, chẳng những Claude hiểu tình thế của tôi, mà nó còn đã đang xây dựng một kế hoạch rồi.
J'avais été dupé, trompé, embobiné.
Tôi từng bị lừa, bị che mắt, bị xỏ mũi.
Qui croyais-je tromper?
Mình đang lừa dối ai đây?
Arrêtez-moi si je me trompe.
Bảo tôi nếu tôi miêu tả việc này sai.
où m'étais-je trompé?
Sai lầm ở đâu?
Je ne trompe pas ma femme.
Ít nhất thì tôi cũng không phản bội vợ con.
Dabord, dit Milady, il se peut que je me trompe et que dArtagnan et ses amis viennent véritablement à votre secours.
Trước hết - Milady nói - có thể là chị nhầm lắm chứ và D'Artagnan và các bạn của chàng sẽ thực sự đến với em.
Tu te trompes.
Bà sai rồi.
J'ai trompé Ed.
Tôi lừa dối Ed.
Il avait déjà peur de s'être trompé de planète, quand un anneau couleur de lune remua dans le sable.
Chàng đã e sợ mình nhầm lẫn hành tinh, thì chợt thấy một cái vòng khoanh màu nguyệt bạch, rục rịch trong cát.
Au début de 1999, partout en France les Témoins ont distribué 12 millions d’exemplaires d’un tract intitulé Français, on vous trompe !
Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa!
On s'est trompés tous les deux.
Chắc là cả hai ta đều sai.
Même s’il ne s’agit pas de purs mensonges, qu’en est- il de l’ordre de Dieu : « Vous ne devez pas tromper » ?
Dù chúng ta không nói dối trắng trợn, nhưng nói sao về mệnh lệnh của Đức Chúa Trời là: “Chớ lừa-đảo”?
Non, elle ne se trompe pas.
Bà ấy không nói sai đâu.
Il peut donc se tromper sur des questions doctrinales ou d’organisation.
Do đó, Hội đồng Lãnh đạo có thể bị sai sót trong các vấn đề giáo lý hoặc trong các chỉ dẫn về mặt tổ chức.
Un cousin, si je ne me trompe pas.
Một người em, nếu tôi không nhầm.
L’adultère n’est pas un crime impersonnel; on sait exactement qui l’on trompe et qui l’on blesse.”
Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”.
Je t'ai trompé!
Tôi đã luôn lừa dối anh!
La pensée du monde, que prônent de nombreux intellectuels, est imprégnée « de la philosophie et d’une vaine tromperie selon la tradition des hommes ».
Nhiều giáo viên dạy “các triết lý cùng những tư tưởng gian trá và rỗng tuếch theo truyền thống của loài người”.
Il se trompe très souvent, mais pas pour ce qui est important.
cậu ta có nhiều cái sai... nhưng không bao giờ vào lúc quan trọng.
“ LE SERPENT — il m’a trompée.
“CON RẮN dỗ-dành tôi”.
L’utilisation de leurres artificiels pour tromper et attraper un poisson est un exemple de la manière dont souvent Lucifer nous tente, nous trompe et essaie de nousprendre au piège.
Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta.
Il n’y avait pas de tromperie en lui (Jean 1:47).
Người không dối trá (Giăng 1:47)

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trompé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.