cylindre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cylindre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cylindre trong Tiếng pháp.

Từ cylindre trong Tiếng pháp có các nghĩa là trụ, hình trụ, trục cán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cylindre

trụ

noun

le cylindre de cristaux de glace compressée, long de 3 mètres,
một ống trụ dài 10 feet chứa những tinh thể băng nén chặt

hình trụ

noun (toán học) hình trụ)

Et le cylindre de Cyrus revient, visible en public
hình trụ Cyrus lại xuất hiện trong suy nghĩ của công chúng

trục cán

noun (kỹ thuật) trục cán)

Xem thêm ví dụ

On dirait un des cylindres.
Nghe có vẻ như một trong những cái xy-lanh.
Ce sont des gonds à cylindre.
Đây là song sắt chưa rèn tới...
Et le Shah inventa donc une histoire iranienne, ou récupéra une histoire iranienne, qui le plaçait au centre d'une grande tradition, et il fit faire des pièces qui le montrait avec le cylindre de Cyrus.
Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus.
Les Assyriens, et plus tard les Babyloniens, ont gravé leurs chroniques sur des tablettes d’argile, ainsi que sur des cylindres, des prismes et des monuments.
Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm.
Le Cylindre de Cyrus mentionne sa politique de renvoyer les captifs dans leur pays.
Trụ Đá của Vua Si-ru có đề cập đến chính sách cho phép dân phu tù trở về quê hương
C'est une sorte de cylindre.
( Finch ) Hmm, đó là một loại bình đựng
Une spécification du moteur du Yak-12 de base, tout comme celui du Yak-10, fut la distribution effectuée par came individuelle sur chaque cylindre.
Một nét đặc trưng tiêu biểu cơ bản của Yak-12, giống như Yak-10, động cơ xylanh hình trụ có nắp đậy máy riêng lẻ.
Étira ses jambes. — Ce qui nous sauvera, c’est un huit-cylindres et un bon carburateur.
Duỗi chân ra: - Cái sẽ cứu vớt chúng ta là tám bộ xi-lanh và cái chế hoà khí tốt.
Régulièrement, ils enlèvent un cylindre de glace, comme des gardes forestiers éjectant une cartouche usée du canon du foret.
Theo chu kì, họ lấy ra một ống trụ băng, như trọng tài bắn súng lấy ra một ống đạn đã dùng hết từ ống khoan.
Breguet 521 Bizerte Hydravion à longue portée, propulsé par 3 moteurs en étoile Gnome et Rhône 14Kirs de 14 cylindres en double étoile ou 3 moteurs en étoile Gnome et Rhône 14N.
Breguet 521 Bizerte Tàu bay tầm xa, lắp 3 động cơ loại Gnome-Rhône 14Kirs hoặc Gnome-Rhône 14N.
Et le cylindre de Cyrus revient, visible en public et le texte montre pourquoi ce qui est sur le point d'arriver après la fin de la guerre en 1918 est une partie du plan divin.
hình trụ Cyrus lại xuất hiện trong suy nghĩ của công chúng và văn bản của nó như một minh chứng tại sao điều sẽ xảy ra sau khi chiến tranh kết thúc năm 1918 là một phần của kế hoạch thần thánh.
Les sceaux-cylindres sumériens décrivent aussi des maisons construites à partir de roseaux assez semblables à celles construites jusqu'à très récemment par les habitants des marécages du sud de l'Irak.
Những con dấu hình trụ của Sumer cũng thể hiện những ngôi nhà được xây dựng từ lau sậy không giống như những ngôi nhà được xây dựng bởi người Arab đầm lầy ở phía nam Iraq cho tới tận năm 400.
Au lieu d'utiliser les aiguilles du cylindre pour représenter des notes musicales, elles représenteraient des fils de différentes couleurs.
Thay vì dùng các mấu của trục xoay để tạo ra nốt nhạc họ sẽ dùng chỉ nhiều màu khác nhau.
La gamme des productions du Groupe Piaggio & C. comprend les scooters, motos et cyclomoteurs dans les cylindrées allant de 50 à 1 200 cm3 sous les marques Piaggio, Gilera, Aprilia, Moto Guzzi et Derbi.
Các dòng xe của Piaggio & C. S.p.A. gồm scooter, xe máy và motor từ 50 đến 1.200 phân khối, với các nhãn hiệu Piaggio, Vespa, Gilera, Aprilia, Moto Guzzi và Derbi.
La compagnie aéronautique Nakajima a rapidement commencé à développer des moteurs pour l'avion, et a proposé de doubler les moteurs HA-44 (le moteur le plus puissant disponible au Japon) en un moteur 36 cylindres.
Công ty Nakajima nhanh chóng bắt đầu phát triển động cơ cho máy bay, và đề nghị tăng gấp đôi động cơ HA-44 (động cơ mạnh mẽ nhất hiện có tại Nhật Bản) vào một động cơ 36 xi-lanh.
Une unité en forme de cloche maintenant les systèmes de propulsion était fixée au bas du cylindre, et au-dessus se trouvait une sphère de 2,4 mètres qui contenait l'atterrisseur.
Một thiết bị hình chuông giữ hệ thống đẩy được gắn vào đáy của hình trụ, và được đặt trên đỉnh là một quả cầu 2,4 mét chứa tàu hạ cánh.
Voilà pour 1879. 40 ans plus tard, on est en 1917, et le cylindre entre dans un monde différent.
Đó là năm 1879. 40 năm trôi qua và chúng ta đang ở năm 1917, và vật hình trụ đến một thế giới khác.
40 ans plus tard, on est en 1917, et le cylindre entre dans un monde différent.
40 năm trôi qua và chúng ta đang ở năm 1917, và vật hình trụ đến một thế giới khác.
Cela dit, dans les pays industrialisés, la plupart des farines utilisées dans la fabrication du pain sont produites dans des moulins à cylindres entièrement mécanisés et automatiques.
Tuy nhiên, ở những nước phát triển ngày nay, phần lớn bột dùng làm bánh được sản xuất bằng những máy xay có trục cán, hoàn toàn tự động và được cơ giới hóa đầy đủ.
Fondamentalement il projetait les sons sur un diaphragme qui faisait vibrer une aiguille qui gravait le son sur une feuille d'aluminium enroulée autour d'un cylindre.
Nó cơ bản đưa âm thanh lên một màng chắn màng này rung một cây kim khắc âm thanh lên giấy thiếc được bọc xung quanh một ống trụ.
Ce qui arriva ensuite fut remarquable et c'est à ce moment que le cylindre entre en scène.
Việc xảy ra tiếp theo rất đáng chú ý, và đó là lúc hình trụ này xuất hiện trong câu chuyên.
Certains considèrent ce cylindre comme « l’une des plus importantes découvertes dans l’histoire de l’archéologie biblique ».
Người ta gọi trụ này là “một trong những khám phá quan trọng nhất của ngành khảo cổ liên quan đến Kinh Thánh”.
Quoi qu’il en soit, les inscriptions cunéiformes de plusieurs cylindres d’argile découverts dans le sud de l’Iraq au XIXe siècle présentent Belshatsar comme le fils aîné de Nabonide, roi de Babylone.
Dù sao, trong thế kỷ 19, người ta đã phát hiện một số ống hình trụ bằng đất sét ở miền nam I-rắc; lời khắc hình nêm trên các ống này nói rằng Bên-xát-sa là con trai cả của Na-bô-nê-đô, vua xứ Ba-by-lôn.
Par exemple, qu'un moteur à essence à deux cylindres était utilisé dans une voiture avec un arbre d'équilibrage unique.
Ví dụ, động cơ khí hai xi- lanh được dùng cho xe với một thanh đơn để cân bằng.
J'ai commencé avec quatre cylindres.
Tôi bắt đầu bằng cách sử dụng bốn xi-lanh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cylindre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.