intestin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intestin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intestin trong Tiếng pháp.

Từ intestin trong Tiếng pháp có các nghĩa là ruột, nội bộ, bên trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intestin

ruột

noun (Subdivision du canal alimentaire (2)

C'est comme si quelqu'un emmêlait mes intestins avec une bétonnière.
Cứ như có ai đó xoắn ruột gan tôi bằng máy trộn xi măng vậy.

nội bộ

noun (văn học) nội bộ)

Quelles divisions intestines étaient prédites pour l’“ Égypte ”, et comment cela s’accomplit-il aujourd’hui ?
Theo lời tiên tri, “Ê-díp-tô” có sự chia rẽ nội bộ nào, và ngày nay điều này được ứng nghiệm như thế nào?

bên trong

noun (từ cũ, nghĩa cũ) bên trong, trong người)

Qu'est-ce qu'on a vu sur les intestins?
Chúng ta thấy gì bên trong ruột?

Xem thêm ví dụ

Intestins de mouton.
Ruột cừu.
Certains décrivent ce «siècle mystérieux» comme un temps de guerre intestines alors que diverses chefferies étaient en compétition pour l'hégémonie sur Kyūshū et Honshū .
"Thế kỷ huyền bí" đó còn được mô tả như một giai đoạn mà các cuộc chiến tranh tương tàn giữa các thủ lĩnh bộ lạc diễn ra để giành quyền kiểm soát Kyushu và Honshu.
Après des luttes intestines, Minamoto no Yoshitsune, un demi-frère de Yoritomo, élimine définitivement le clan Taira en 1185 à la bataille de Dan-no-ura.
Sau cuộc đấu tranh nội bộ trong gia tộc Minamoto, Minamoto no Yoshitsune, một người anh em của Yoritomo cuối cùng đã tiêu diệt hoàn toàn gia tộc Taira vào năm 1185 tại Trận Dan no Ura.
Si vous pensez que 20 % d'informations génétiques dans votre nez, c'est beaucoup de matière noire biologique, si nous examinions vos intestins, 40 à 50 % de ces informations génétiques sont de la matière noire biologique.
nếu bạn nghĩ 20% thông tin di truyền trong mũi của bạn là nhiểu trong vùng tối sinh học nếu bạn nhìn vào ruột của mình phải co từ 40~50 lượng thông tin là vùng tối sinh học
Les chirurgiens chinois lui ont enlevé 30 cm d'intestin, mais la douleur est pire qu'avant.
Các bác sĩ bên đấy đã cắt bỏ một khúc ruột nhưng cơn đau ngày càng tệ hơn.
16 Lors d’un sacrifice de communion, toute la graisse revenait à Jéhovah : on faisait fumer sur l’autel la graisse des intestins, les rognons, le tissu annexe qui est sur le foie, les lombes et, dans le cas d’un mouton, la queue grasse (Lévitique 3:3-16).
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
Au Rwanda, aujourd'hui, on obtient 75% du combustible pour la cuisson dans le système pénitentiaire à partir du contenu des intestins des prisonniers.
Chúng ta không hấp thụ tất cả. ở Rwanda, 75% nhiên liệu nấu nướng trong hộ thống trại giam là những sản phẩm từ hệ tiêu hóa của tù nhân.
Il déclenche l'écoulement d'un fluide depuis les cellules qui tapissent notre intestin dans le lumen, l'espace intérieur de notre intestin, et puis ce fluide prend la seule voie qu'il peut, qui est de sortir à l'autre bout.
Nó khiến các chất dịch chảy từ những tế bào lót thành ruột vào trong lumen, tức là vào trong đường ruột của chúng ta, và dịch lỏng đó chỉ đi theo một đường duy nhất, là ra ngoài.
Par elle, les guerres intestines peuvent cesser.
Do nơi đó, những trận giặc tương tàn có thể chấm dứt.
22 Cette eau qui apporte la malédiction entrera dans tes intestins pour faire gonfler ton ventre et dépérir ta cuisse.’
22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bà bị hiếm muộn”.
La nourriture cuite est plus molle, donc plus facile à mâcher, et à transformer en bouillie dans la bouche, ce qui lui permet d'être totalement digérée et absorbée dans les intestins, ce qui produit beaucoup plus d'énergie en beaucoup moins de temps.
Những thức ăn đã nấu mềm hơn, nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn, để chúng hoàn toàn được tiêu hóa và hấp thụ trong ruột chúng ta, mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn.
La solution à ce probléme est d'opérer l'enfant immédiatement pour replacer ses intestins dans l'abdomen, laisser les poumons grandir afin que le bébé respire à nouveau.
Cách khắc phục tình trạng này là đưa em bé vào phòng phẫu thuật, di dời bộ phận ruột về lại khoang bụng, để phổi được nở ra và em bé có thể thở lại bình thường.
Par Mak Chang, vous voulez dire les intestins?
Hai người đúng là biến thái.
Par exemple, les êtres humains qui souffrent de maladies comme le diabète ou l'inflammation intestinale chronique ont généralement une moindre variété microbienne dans leurs intestins.
Ví dụ, khi con người mắc phải các bệnh như bệnh đái tháo đường hay viêm ruột mãn tính thường có ít loại vi sinh vật trong ruột của họ.
Les premiers jours après l’accouchement, les seins sécrètent du colostrum, un liquide jaunâtre particulièrement bienfaisant pour le nouveau-né parce que 1) il contient peu de matières grasses et d’hydrates de carbone, ce qui le rend plus digeste, 2) son action immunisante est plus grande que celle du lait que la mère produira au bout de quelques jours et 3) il est légèrement laxatif, ce qui facilite l’expulsion des cellules, des mucosités et de la bile qui se sont accumulées dans les intestins du bébé avant sa naissance.
Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh.
Maintenant si nous pouvions parler ce langage -- et c'est un langage de structures -- et faire qu'il dure plus longtemps, qu'il puisse passer jusqu'à l'intestin, il génèrerait des signaux plus forts.
Và nếu chúng ta có thể đem ngôn ngữ này -- một loại ngôn ngữ có cấu trúc -- và làm nó có hiệu ứng lâu hơn, để nó có thể đi qua đường tiêu hóa của ruột, nó sẽ tạo ra những tín hiệu mạnh hơn.
C'est comme si quelqu'un emmêlait mes intestins avec une bétonnière.
Cứ như có ai đó xoắn ruột gan tôi bằng máy trộn xi măng vậy.
Et la deuxième, E. Coli, la bactérie qui vit dans les intestins humains.
Loại thứ hai là E.coli, vốn trú ngụ trong ruột người.
Lassé des luttes intestines au sein du FUNCINPEC, il démissionne de tous ses postes le 31 décembre 1983.
Mệt mỏi vì những cuộc đấu đá nội bộ trong FUNCINPEC, ông xin từ chức vào ngày 31 tháng 12 năm 1983.
Maintenant comment l'intestin a-t-il concrètement participé à ce développement?
Nhưng làm thế nào mà ruột tham gia vào quá trình phát triển này?
25 Puis il prit la graisse, la queue grasse, toute la graisse qui était sur les intestins, le tissu annexe du foie, les deux rognons et leur graisse, et la cuisse droite+.
25 Kế đến, ông lấy mỡ, cái đuôi mỡ, tất cả mỡ trên ruột, mỡ trên gan, hai quả thận cùng mỡ của thận và chân phải của con cừu đực.
Quiconque ayant fait de la biologie à l'école se souvient que la chlorophylle et les chloroplastes ne créent de l'oxygène qu'à la lumière, et qu'il fait plutôt sombre dans vos intestins après avoir mangé des épinards.
Và những ai đã từng học sinh học nên nhớ rằng chất diệp lục và lạp lục chỉ tạo ra oxi trong ánh nắng mặt trời, và nó hoàn toàn tối đen trong ruột sau khi bạn ăn rau bi- na.
Il peut aussi en résulter des nausées, car sous l’effet du stress, le cerveau amène le SNE à modifier l’intensité et la fréquence des contractions de l’intestin.
Một cảm giác khác là buồn nôn, vì não tác động hệ thần kinh ruột để thay đổi sự co bóp bình thường của ruột khi bị căng thẳng.
Si vous vouliez que votre cerveau soit gros par rapport à une certaine masse corporelle, vous deviez vivre avec un intestin plus petit.
Nếu bạn muốn não của một cơ thể cụ thể to lên, bạn phải sống với một cái ruột nhỏ hơn.
Mais pas ses intestins.
Nhưng ruột của cô ấy thì không.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intestin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.