dimension trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dimension trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimension trong Tiếng pháp.

Từ dimension trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiều, kích thước, thứ nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dimension

chiều

noun (nombre de directions indépendantes dans un espace)

Ils doivent bouger un bras dans les trois dimensions.
Chúng cần làm cử động một cánh tay trong không gian ba chiều.

kích thước

noun

C'est une question de temps, de place et de dimension.
Chỉ là vấn đề thời gian, địa điểm và kích thước.

thứ nguyên

noun (toán học) chiều, số chiều; thứ nguyên)

Xem thêm ví dụ

En 1918, cette distribution très asymétrique a été utilisée par Harlow Shapley pour déterminer les dimensions de notre galaxie dans son ensemble.
Năm 1918 sự phân bố không đều trên toàn bộ bầu trời này đã được Harlow Shapley sử dụng để xác định kích thước của toàn Ngân Hà.
Par exemple, si la dimension qui caractérise votre cohorte est Date d'acquisition, cette colonne contient la date d'acquisition pour chaque cohorte, ainsi que le nombre d'utilisateurs que vous avez acquis sur la période (jour, semaine, mois).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Lorsque vous consultez un rapport contenant une dimension à forte cardinalité qui dépasse les limites ci-dessus, vous ne pouvez pas visualiser l'ensemble des valeurs pour cette dimension, car certaines d'entre elles sont regroupées dans une entrée (other).
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
On plie l' espace dans une dimension élevée pour créer un lien instantané entre deux points distants
Về cơ bản, ta đang gập một không gian lớn hơn nhiều để tạo ra một liên kết tức thời giữa hai điểm xa nhau
Il y a une multitude de variables différentes, la température, les matériaux, les différentes dimensions, la forme.
Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng.
Contrairement aux autres types de données, les dimensions et statistiques personnalisées sont envoyées à Analytics en tant que paramètres liés aux autres appels tels que les pages vues, les événements ou les transactions de commerce électronique.
Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử.
Star Butterfly est la princesse d'un royaume dans une autre dimension nommé Mewni.
Star Butterfly là một công chúa của chiều không gian Mewni.
Par exemple, dans Google Analytics, le nom de tous les rapports (ainsi que celui des champs de statistiques et dimensions associés) reflète les nouveaux noms de produit :
Chẳng hạn như trong Google Analytics, tất cả tên báo cáo cũng như các trường chỉ số và thứ nguyên có liên quan đều sẽ sử dụng tên sản phẩm mới:
Quand on réfléchit aux dimensions de la terre et de l’univers tout entier, ainsi qu’aux merveilles qu’ils renferment, on est impressionné par l’ordre qui y règne et par la façon dont ils sont conçus.
Khi ngắm trái đất và cả vũ trụ bao la đầy những kỳ công, chúng ta thấy thán phục về trật tự và cách cấu tạo.
S'il est le paquet, j'ai besoin de ses dimensions.
Nếu cậu ta là món hàng tôi cần biết kích cỡ
Toutefois, le charpentier du Ier siècle ne se rendait pas dans un dépôt de bois ni dans un magasin de matériaux de construction, où il retirerait du bois débité aux dimensions voulues.
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.
Dans cette dimension, ils sont incroyablement petits.
Và trong khuôn khổ này, chúng nhỏ đến không ngờ tới.
Mais dans l'autre dimension, ils sont incroyablement grands, aussi grands que vous pouvez imaginer.
Nhưng ở khuôn khổ khác, chúng có thể mở rộng đến kinh ngạc, mở rộng như bạn có thể tưởng tượng.
Cette période de sa vie le voit réaliser la première photographie en couleur, développer ses idées sur la viscosité des gaz et proposer un système de définition des quantités physiques appelé analyse dimensionnelle.
Giai đoạn cuộc đời này chứng kiến ông trình bày máy chụp ảnh màu chớp sáng đầu tiên trên thế giới, các ý tưởng phát triển về độ nhớt của khí, và đề xuất hệ thống xác định các đại lượng vật lý—mà ngày nay gọi là phân tích thứ nguyên.
Cela montre que Dieu s’est intéressé de près à la nature de leur travail, à son aspect soigné, à sa dimension créatrice, et à d’autres détails encore.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11) Điều này cho thấy Ngài đặc biệt quan tâm đến chức năng, độ kỹ xảo, mẫu thiết kế và các chi tiết khác liên quan đến công việc của họ.
Tant que vous faites attention à faire correspondre les dimensions, c'est vraiment facile.
Miễn là bạn cẩn thận để gộp đúng các cạnh của ma trận đúng thì nó trở nên rất dễ.
Quatre cent quarante-cinq cordes dans un tissage en trois dimensions.
445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều.
Cette RN4 est efficace, plus courte en km, gratuite (l'A4 est payante), mais sous-dimensionnée, en particulier entre Jouy-le-Châtel et Vitry-le-François.
Đường quốc lộ 4 này hiệu quả, có chiều dài ngắn hơn và được miễn phí (trong khi A4 phải trả phí), nhưng được thu ngắn lại, đặc biệt là ở giữa Jouy-le-Châtel và Vitry-le-François.
Ce que nous devons faire est d'aller à l'océan avec la liberté des animaux, et nous déplacer dans cet espace en trois dimensions.
Điều ta cần làm là đi vào đại dương bằng sự tự do của động vật, và vùng vẫy trong không gian ba chiều này.
En fait, maintenant j'appelle le fauteuil roulant sous- marin " Portail ", parce qu'il m'a poussée littéralement dans une nouvelle manière d" être dans des dimensions nouvelles et dans un nouveau niveau de conscience.
Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là " Portal " ( " Cánh cổng " ) bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi đến một cách sống mới, đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới.
Maintenant, existe-t-il un espace d'une dimension totalement différente ?
Bây giờ liệu có một không gian của một kích thước hoàn toàn khác hẳn hay không?
Finalement, on peut étudier les équations, et montrer que ça ne marche que dans un univers qui a dix dimensions d'espace et une dimension de temps.
Cuối cùng, bạn có thể nghiên cứu các phương trình, cho thấy rằng nó đúng chỉ khi đặt trong không gian 10 chiều. và một chiều thời gian.
Le 3 décembre , les premiers posters promotionnels pour les concerts du groupe sont mis en ligne, il est révélé que les événements seront intitulés f(x) The 1st Concert : "Dimension 4 Docking Station".
Ngày 3 tháng 12, các áp phích quảng cáo đầu tiên cho f(x) The 1st Concert: Dimension 4 Docking Station được tiết lộ.
Tout à coup, on perd le sol de vue, et on ne voit plus le ciel non plus, on est dans un labyrinthe aérien en 3 dimensions plein de fougères suspendues, dans de la terre peuplée de toutes sortes de petits organismes.
Đột nhiên, bạn không thấy mặt đất đâu, và bạn cũng chẳng thấy bầu trời, bạn lạc vào một mê cung ba chiều trong không trung lấp đầy bởi những vườn treo dương xỉ vươn lên từ đất, là nhà của tất cả các loài sinh vật nhỏ.
Pour les entreprises utilisant des devises locales, Analytics fournit un certain nombre de dimensions et de statistiques relatives aux devises locales qui peuvent être utilisées dans les rapports.
Đối với doanh nghiệp sử dụng nội tệ, Analytics cung cấp nhiều chỉ số và thứ nguyên nội tệ có thể được sử dụng trong báo cáo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimension trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới dimension

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.