unité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unité trong Tiếng pháp.

Từ unité trong Tiếng pháp có các nghĩa là đơn vị, cái, một triệu frăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unité

đơn vị

noun

Votre unité sait faire face aux intempéries, Colonel.
Tôi được biết đơn vị của anh có khả năng xử lý thời tiết khắc nghiệt, Đại tá.

cái

adjective Prefix

một triệu frăng

noun (tiếng lóng, biệt ngữ) một triệu frăng)

Xem thêm ví dụ

7. a) Dans quelle mesure l’unité de culte sera- t- elle finalement réalisée ?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
17 Les anciens veillent également à favoriser l’unité de la congrégation.
17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh.
3 Paul était convaincu que, pour continuer à coopérer sans heurts, les chrétiens devaient travailler individuellement à maintenir l’unité.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Néanmoins, il est possible de connaître dans une certaine mesure la paix et l’unité.
Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình.
Les unités abrégées peuvent également utiliser des préfixes abrégés : y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z et Y.
Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y.
C’est dans cette fonction que l’unité est souvent aperçue par les touristes et connue pour sa cérémonie colorée de la relève de la garde.
Trong vai trò này họ là lực lượng có thể nhìn thấy hầu hết các khách du lịch, và được biết đến với buổi lễ đầy màu sắc của họ về thay đổi lực lượng Cảnh sát.
» C’est en pratiquant la « langue pure », en adorant Dieu comme il le demande, qu’on parvient à l’unité (Tsephania 3:9 ; Isaïe 2:2-4).
Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4.
Rappelle- toi que même l’emprisonnement, voire l’isolement cellulaire ne peuvent rompre la communication avec notre Père céleste plein d’amour, ni l’unité avec nos compagnons chrétiens.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
CETTE UNITÉ EST POSSIBLE
SỰ HỢP NHẤT ĐẠT ĐƯỢC THẾ NÀO?
L’unité d’un collège dure lorsqu’elle est forgée au service du Seigneur et à sa manière.
Sự đoàn kết của nhóm túc số được tồn tại khi nó được tôi luyện trong sự phục vụ Chúa và theo cách thức của Ngài.
A quelle distance du site se trouve l'Unité 4?
Chalk 4 còn cách đó bao xa?
b) Comment Paul encouragea- t- il l’unité au sein de la congrégation chrétienne?
b) Làm thế nào Phao-lô khuyến khích sự đoàn-kết trong hội-thánh tín-đồ đấng Christ?
Les prophètes ont promis que, grâce à elle, la foi et la force spirituelle grandiront dans notre cœur, et qu’une protection, une unité et une paix plus grandes demeureront dans notre foyer.
Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta.
J’espère qu’une fois que la Société de Secours sera devenue un mode de vie pour elles, elles œuvreront dans l’unité avec d’autres pour accomplir ses objectifs divins.
Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ.
Pourtant, il existe une autre unité multiple, le hau (1 hau = 100 pa’anga), mais cette unité n’est pas souvent utilisée dans la vie courante et se retrouve uniquement sur les pièces commémoratives et sur les plus grosses coupures.
Ngoài ra còn có đơn vị hau (1 hau = 100 paʻanga), nhưng điều này không được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và chỉ có thể tìm thấy trên đồng tiền kỷ niệm của mệnh giá cao hơn.
La production du SU-85 a démarré à la mi-1943, et les premiers véhicules ont atteint leurs unités en août.
SU-85 được bắt đầu sản xuất từ giữa năm 1943 với chiếc đầu tiên được giới thiệu vào tháng 8.
Cette exposition consistait de 115 habits faits sur mesure, chacun étant évalué à 5 000 € l'unité.
Chương trình bao gồm 115 bộ trang phục được sản xuất riêng, mỗi bộ có giá trị lên tới 5.300 đô la mỗi chiếc.
Lorsque nous pardonnons volontiers, nous préservons la paix et l’unité, et donc nos relations avec les autres.
Khi sẵn lòng tha thứ cho người khác, chúng ta có sự hòa thuận và hợp nhất, nhờ đó gìn giữ được các mối quan hệ.
Ils se réunissent même dans des groupes tels que l'" Unité de Lutte contre le Vandalisme "
Họ thậm chí còn tập hợp lại thành các nhóm như là Ban chống bạo lực
22 En étant disposé à pardonner on contribue à l’unité, une unité que le peuple de Jéhovah chérit (Psaume 133:1-3).
22 Thái độ hay tha thứ giúp phát huy sự hợp nhất—là điều mà dân sự Đức Giê-hô-va rất quý chuộng.
La Première Présidence a demandé aux personnes, aux familles et aux unités de l’Église de servir à la manière du Christ dans les projets locaux de secours aux réfugiés, et de faire des contributions au fonds humanitaire de l’Église, lorsque cela est réalisable.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
Si nous absorbons régulièrement la nourriture spirituelle qui nous est fournie “ en temps voulu ”, au moyen des publications, des réunions et des assemblées chrétiennes, nous conserverons à coup sûr notre “ unité ” dans la foi et la connaissance avec les autres chrétiens. — Matthieu 24:45.
Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghị và đại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45.
Si on observe les microbes dans une des unités de traitement de l'air dans ce bâtiment, on s'aperçoit qu'ils sont tous très semblables.
Nếu bạn nhìn vào nhưng vi sinh ở một trong những thiết bị xử lý không khí trong tòa nhà này bạn sẽ thấy rằng chúng rất giống nhau.
7 “Le désir de la chair” peut ruiner, non seulement la paix qui nous unit à Dieu, mais aussi nos bons rapports avec les autres chrétiens.
7 “Chăm về xác-thịt” có thể hủy hoại không những sự hòa thuận của chúng ta với Đức Chúa Trời nhưng cũng hủy hoại sự liên lạc tốt của chúng ta với các tín đồ khác.
C'est pour cela que nous avons créé cette unité:
Chính vì thế chúng tôi thành lập lực lượng đặc nhiệm này:

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới unité

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.