audit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ audit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ audit trong Tiếng pháp.
Từ audit trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự kiểm toán, phân mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ audit
sự kiểm toánnoun (thủ tục kiểm tra sổ sách kế toán cùng cách thức quản lý (của một doanh nghiệp), sự kiểm toán) |
phân mứcnoun |
Xem thêm ví dụ
Jacques a déclaré : “ Devenez des pratiquants de la parole, et pas seulement des auditeurs (...). Gia-cơ nói: “Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ... |
’ Et il a encouragé ses auditeurs à lire la Bible avec application, en prenant le temps d’imaginer les récits lus et d’associer les idées nouvelles à ce qu’ils savent déjà. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Certes, en invitant ses auditeurs à accepter son joug, Jésus ne leur proposait pas d’être soulagés immédiatement de toutes les conditions oppressives d’alors. Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra. |
Ils ne nommeront personne, mais leur discours de mise en garde contribuera à protéger la congrégation, car les auditeurs réceptifs feront spécialement attention à limiter les activités amicales avec toute personne qui manifeste ouvertement une telle attitude désordonnée. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
À l’occasion, vous devrez peut-être prendre la parole devant des auditeurs sceptiques, voire hostiles. Đôi khi bạn thấy mình nói trước một cử tọa chưa sẵn sàng tin hoặc thậm chí thiếu thiện cảm. |
Il en posait souvent, même lorsqu’il aurait gagné du temps en expliquant une idée à ses auditeurs. Ngài thường dùng câu hỏi ngay cả khi nói thẳng vấn đề sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn. |
Auditeur : Et où en sommes-nous après toutes ces discussions et causeries? Người hỏi: Chúng ta ở đâu, sau những bàn luận và nói chuyện này? |
Réfléchis à des manières de les présenter qui leur donneront encore plus de valeur aux yeux de tes auditeurs. Xem xét cách trình bày thông tin sao cho người nghe nhận thấy thông tin ấy mang lại lợi ích cho họ. |
JÉSUS CHRIST, le grand Enseignant et le Modèle dans l’œuvre qui consiste à faire des disciples, a exhorté ses auditeurs en ces termes : “ Faites [...] attention à la manière dont vous écoutez. CHÚA GIÊ-SU đã làm tròn vai trò của ngài là Thầy Vĩ Đại và Đấng đào tạo môn đồ khi bảo những người theo ngài: “Hãy coi chừng về cách các ngươi nghe”. |
Un point pourrait être instructif pour un certain auditoire, mais ne rien ajouter à la connaissance d’un autre groupe d’auditeurs ou bien les dépasser complètement. Một điểm có thể là hữu ích đối với một cử tọa nào đó, nhưng có thể không thêm gì vào sự hiểu biết của một nhóm thính giả khác, hay có khi hoàn toàn vượt quá sức của họ. |
Le Livre de Mormon rapporte : « Le prédicateur n’était pas meilleur que l’auditeur, et l’instructeur n’était pas meilleur que celui qui apprenait ; et ainsi, ils étaient tous égaux » (Alma 1:26 ; italiques ajoutés). Sách Mặc Môn chép rằng: “Người thuyết giảng không hơn gì người nghe giảng, và người giảng dạy cũng không hơn gì người học; do đó tất cả mọi người đều bình đẳng như nhau” (An Ma 1:26; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Si la note associée au débit de vos annonces est "Médiocre" ou "Correct", vous pouvez procéder à des audits d'annonces d'éditeur pour Lighthouse afin de tenter de l'améliorer. Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ. |
” (Jean 8:12). La lumière symbolique dont Jésus parlait ici était le message de vérité qu’il prêchait et qui pouvait éclairer l’esprit et le cœur de ses auditeurs. (Giăng 8: 12) Ánh sáng theo nghĩa tượng trưng mà Chúa Giê-su đề cập đến chính là lẽ thật được ngài rao giảng, có thể soi sáng lòng và trí của những người nghe. |
Et je crois que vous obtiendrez à l'étape suivante, le vrai rêve des auditeurs. Và tôi tin bạn sẽ tiến sang bước kế tiếp, giấc mơ thật sự của người nghe. |
Auditeur : Non, elle est toujours conditionnée. Người hỏi: Không, nó luôn luôn bị quy định. |
Ne choisissez pas toujours les mêmes auditeurs. Nhưng đừng nhìn chăm chăm một người nào quá lâu đến độ làm cho người ấy bối rối, và cũng đừng nhìn vào chỉ một số ít người trong cả cử tọa. |
Comment Paul a- t- il éveillé l’intérêt de ses auditeurs dans la synagogue d’Antioche de Pisidie ? Khi giảng tại nhà hội ở An-ti-ốt xứ Bi-si-đi, Phao-lô đã thu hút sự chú ý của cử tọa bằng cách nào? |
Quand vous avez choisi votre thème et les points principaux, avez- vous réfléchi soigneusement aux raisons pour lesquelles ces idées seraient importantes pour les auditeurs et avez- vous déterminé l’objectif à atteindre lors de votre présentation ? Khi chọn chủ đề và các điểm chính, bạn có xem xét kỹ tại sao tài liệu lại quan trọng đối với cử tọa và mục tiêu của bạn khi trình bày là gì không? |
AUDITEUR : Nous espérons recevoir une illumination. Người hỏi: Chúng tôi hy vọng được khai sáng. |
5:20 ; Actes 16:14.) Jéhovah ne force personne à accepter la vérité, mais si nous nous servons des Écritures, il amènera peut-être nos auditeurs à discerner que ce qu’ils entendent est la réponse à leurs questions ou à leurs prières. Đức Giê-hô-va không ép buộc bất cứ người nào chấp nhận lẽ thật, nhưng khi chúng ta dùng Kinh Thánh, Ngài có thể khiến cho người nghe nhận biết rằng những điều họ đang nghe là giải đáp cho những câu hỏi của họ—hoặc cho lời cầu nguyện của họ. |
Il nourrit miraculeusement ses milliers d’auditeurs. — Jean 6:10-13. Ngài làm phép lạ cung cấp thức ăn cho hàng ngàn người đang đói.—Giăng 6:10-13. |
Incite tes auditeurs à s’examiner personnellement. Giúp người nghe tự xem xét. |
Si vous vous cantonnez à dire des choses que vos auditeurs savent déjà, vous n’arriverez sans doute pas à retenir leur attention bien longtemps. Nếu chỉ nói những điều mà cử tọa đã biết rồi, chắc là bạn sẽ không giữ được sự chú ý của họ lâu. |
AUDITEUR : Mais le plaisir pourrait être autre chose, il pourrait consister à apprendre. Người hỏi: Nhưng vui thú đó có thể là điều gì khác, một tiến hành học hành. |
5 Un jour qu’il enseignait une grande foule, Jésus, selon son habitude, s’est servi d’exemples pour mettre ses auditeurs à l’épreuve et écarter ceux qui ne manifestaient qu’un intérêt superficiel pour le Royaume. 5 Vào một dịp nọ khi dạy đám đông, Giê-su theo thói quen dùng một loạt ví dụ để thử họ và loại ra những ai chỉ có sự chú ý hời hợt đến Nước Trời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ audit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới audit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.