bourgade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bourgade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bourgade trong Tiếng pháp.
Từ bourgade trong Tiếng pháp có các nghĩa là làng, thị trấn nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bourgade
làngnoun |
thị trấn nhỏnoun Dans une bourgade comme la sienne, on remarque vite les étrangers. Trong một thị trấn nhỏ như quê của cô, người lạ rất dễ nhận ra. |
Xem thêm ví dụ
Cette fois, ce sont des centaines d’habitants qui nous voient traverser leur bourgade et rejoindre la gare. Lần này, hàng trăm người dân nhìn chúng tôi đi qua thị trấn của họ và đến nhà ga. |
J’ai grandi à Nkhoma, bourgade des environs de Lilongwe, la capitale du Malawi. Tôi lớn lên ở Nkhoma, một thị trấn nhỏ gần Lilongwe, thủ đô của Malawi. |
La famille de David vit à Bethléhem, une bourgade sur les hauteurs et les pentes des montagnes de Juda. Gia đình Đa-vít sống ở Bết-lê-hem, một thành nhỏ nằm trên dãy đồi thuộc vùng đồi xứ Giu-đa. |
Si l’on emprunte les routes actuelles, 150 kilomètres de collines séparent Nazareth de cette bourgade du sud. Nếu tính theo đường hiện nay, từ Na-xa-rét đến ngôi làng nhỏ ở miền nam này dài 150 cây số, gập ghềnh đồi núi. |
PARCOURS : J’ai grandi à Bertrange, une petite bourgade coquette, tranquille et florissante, près de la ville de Luxembourg. ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Tôi sinh trưởng tại Bertrange, một thị trấn sạch sẽ, an toàn và phồn thịnh, gần thành phố Luxembourg. |
Je me suis installé dans une bourgade d’Australie-Occidentale avec ma copine, qui était serveuse à l’hôtel du coin. Sau đó, tôi chuyển tới một thị trấn nhỏ ở Tây Úc và sống với bạn gái. |
Il ne manquait plus maintenant que quatre jours pour arriver dans cette même bourgade. Bây giờ chỉ còn có bốn ngày đường nữa là đến thành phố kia. |
Dans une bourgade comme la sienne, on remarque vite les étrangers. Trong một thị trấn nhỏ như quê của cô, người lạ rất dễ nhận ra. |
L’idée de quitter sa congrégation d’origine et ses amis, avec qui il avait grandi, pour aller vivre dans une petite bourgade ne l’enchantait pas vraiment. Nghĩ đến việc chia tay với các bạn thân trong hội thánh ở Bergen để chuyển đến thị trấn nhỏ này, anh không thấy hứng thú. |
La poule de Polverara prend son nom de Polverara, bourgade de la région rurale de la Saccisica en Vénétie. Gà Polverara lấy tên từ Polverara, một thị trấn nhỏ ở vùng Saccisica nông thôn của tỉnh Padova. |
Le mois suivant, un autre forcené tuait 32 personnes dans la tranquille bourgade de Port Arthur, en Australie. Tháng sau, một tay giết người điên loạn khác đã dùng súng tàn sát 32 người tại thị trấn yên tĩnh Port Arthur, vùng Tasmania, ở Úc. |
Durant la journée, je parcourais à vélo des routes poussiéreuses pour aller prêcher dans les bourgades disséminées à travers la péninsule. Ban ngày tôi đạp xe trên những con đường đầy bụi bậm để rao giảng ở những làng nhỏ rải rác khắp bán đảo. |
En 1857, au moins 12 000 Chinois ont transité en seulement cinq mois par cette bourgade de 100 à 200 habitants. Thị trấn này có dân số khoảng 100 đến 200 người, và vào năm 1857, chỉ trong vòng năm tháng, có ít nhất 12.000 người Hoa đã đi qua nơi này. |
De plus, Bethléhem, la ville natale de cet enfant, était une bourgade insignifiante. Hơn nữa, quê của chàng trai trẻ này là Bết-lê-hem, một thị trấn bình thường. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bourgade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bourgade
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.