vitesse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vitesse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vitesse trong Tiếng pháp.

Từ vitesse trong Tiếng pháp có các nghĩa là vận tốc, tốc độ, số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vitesse

vận tốc

noun (taux de changement de la position d'un objet, c'est à dire sa vitesse et sa direction, en fonction du temps)

Les manœuvres grande vitesse leur envoient de grosses vagues.
Di chuyển vận tốc cao đang tạo sóng đánh vào chiếc thuyền cứu sinh.

tốc độ

noun (propriété physique)

Certainement un grand nombre d'amendes pour excès de vitesse.
Bạn có thể bị phạt nhiều lần vì chạy quá tốc độ.

số

adjective noun

J'ai inventé une antenne plasma, pour changer les vitesses.
Tôi chế cái ăng-ten plasma này để sang số.

Xem thêm ví dụ

Je voudrais vous donner un exemple qui montre à quelle vitesse s'opère cette évolution.
Tôi muốn đưa cho bạn một ví dụ mà cho thấy rằng nhanh như thế nào sự phát triển đang diễn ra
Cette force est proportionnelle à la vitesse moyenne et à la conductivité électrique du fluide.
Lực này tỷ lệ thuận với tốc độ trung bình cũng như độ dẫn điện của chất lỏng.
Dans mon téléphone, j'ai une application qui me dit où se trouvent tous les avions en vol du monde, leur altitude, leur vitesse de quel type d'avion il s'agit, où est-ce qu'il se rend et où il va se poser.
Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độtốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu.
On approche vitesse maximale.
– Đang lên đến tốc độ tối đa của chúng ta.
Étant donné que ces statistiques se basent sur des échantillons de données recueillies au cours d'une période que vous spécifiez, il se peut qu'elles signalent une vitesse de chargement plus lente que celle que vous pouvez observer.
Nếu đôi khi những chỉ số này chỉ ra thời gian tải trang lâu hơn thời gian bạn thường quan sát thấy, đó là do số lượng mẫu được thực hiện trên phạm vi ngày bạn đang sử dụng.
Nous sommes passés de 1% à 90% de la vitesse du son.
Ta đi từ 1 tới 90 phần trăm tốc độ âm thanh.
Enfin, gardez à l'esprit que vous pourriez être en mesure d'améliorer la vitesse et la réactivité de votre propre site Web, mais qu'à un certain stade, vous risquez de rencontrer des problèmes liés à la lenteur de la connexion Internet des utilisateurs et des réseaux mobiles.
Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm.
Si bien qu’il vaut mieux ralentir un peu, régler sa vitesse et se concentrer sur ce qui est essentiel lorsque l’on traverse des conditions défavorables.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
Le limogeage du ministre des Chemins de fer Liu Zhijun pour corruption et un accident ferroviaire mortel à grande vitesse près de Wenzhou en 2011 ont soulevé des inquiétudes quant à la sécurité, à l'abordabilité, à la viabilité financière et à l'impact environnemental.
Việc loại bỏ Bộ trưởng Đường sắt Lưu Chí Quân vì tham nhũng và tai nạn đường sắt cao tốc gây tử vong gần Ôn Châu năm 2011 đã gây lo ngại về an toàn cũng như khả năng chi trả, bền vững tài chính và tác động môi trường.
A quelle vitesse de mauvaises notes sont oubliées dans l'ombre du pouvoir et de la richesse.
Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao!
Semel (1974) - Moteur à essence à injection de 810 chevaux, transmission semi-automatique à trois vitesses.
Semel Hoạt động năm 1974, trang bị động cơ phun xăng 810 mã lực, hộp truyền động bán tự động 3 số.
En général, si vous améliorez la vitesse de votre page de destination pour mobile, vous pouvez réduire les taux d'abandon et de rebond, ce qui peut vous aider à augmenter votre nombre de conversions et à améliorer les performances globales de vos annonces.
Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo.
Ils sont manifestement capables de se déplacer à des vitesses extraordinaires, qui dépassent, et de loin, les limites du monde physique (Psaume 103:20 ; Daniel 9:20-23).
Họ có thể di chuyển với tốc độ khủng khiếp, vượt xa các giới hạn trong thế giới vật chất.—Thi thiên 103:20; Đa-ni-ên 9:20-23.
J'ai perdu ma vitesse.
Tôi đã bị mất tốc độ
Dans le sport que pratique Noelle, le skeleton, les athlètes prennent de la vitesse en courant, puis plongent la tête la première sur une petite luge.
Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước.
Et pendant notre troisième test à grande vitesse par une matinée affreusement froide au nord de New York, ça c'est produit pour la première fois.
Đến lần thử nghiệm thứ 3, vào một buổi sáng rét buốt ở ngoại ô phía Bắc New York, chiếc " xe bay " đã cất cánh lần đầu tiên.
Après qu'on m'eut expliqué à quelle vitesse on gaspillait les ressources mondiales, j'ai été vraiment contrarié, à peu près aussi contrarié que lorsque j'ai réalisé que la Terre n'allait vivre que 5 milliards d'années avant de se faire avaler par le soleil.
Và khi biết được tình trạng khai thác kiệt quệ tài nguyên thế giới nhanh đến mức nào, tôi lo lắng vô cùng, như khi tôi nhận ra trái đất chỉ còn sống được 5 tỷ năm nữa trước khi bị mặt trời nuốt chửng.
Selon le livre Le monde animal (angl.), “la vitesse moyenne de chameaux chargés est d’environ 4 kilomètres à l’heure”.
Sách «Thế giới Linh hoạt của loài thú» (The Living World of Animals) ghi nhận: “Vận tốc trung bình của lạc đà chở nặng là khoảng 4 cây số giờ (2 dặm rưỡi)”.
Tu veux ma vitesse?
Ngươi muốn tốc độ của ta sao?
T'as perdu le contrôle de ta vitesse?
Mất cảm giác về tốc độ?
Il y a eu en fait tout un débat très intéressant qui a remué les science cognitives pendant plus de vingt ans -- des expériences variées lancées par Roger Shepherd, qui a mesuré la vitesse angulaire de rotation mentale d'une image.
Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu.
Et si quelqu'un parmi vous a déjà roulé sur une autoroute italienne, il aura une assez bonne idée de la vitesse à laquelle j'allais.
Và nếu các bạn đã từng lái xe trên đường cao tốc nước Ý, bạn sẽ biết tôi đã đi nhanh thế nào
Oui, tout ce qui a trait à notre planète — de son “ adresse ” à sa vitesse de rotation en passant par sa voisine, la lune — fournit la preuve d’une conception intelligente par un Créateur plein de sagesse*.
Thật vậy, mọi điều về hành tinh của chúng ta—từ “địa chỉ”, tốc độ quay đến mặt trăng của nó—minh chứng phải có một Đấng Tạo Hóa khôn ngoan thiết kế*.
Donc, par exemple, dans une centrale, quand la grosse turbine à vapeur dépasse la vitesse limite, il vaut ouvrir les vannes de délestage en une milliseconde.
Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây.
Les progrès techniques ont permis d’accroître non seulement la vitesse des véhicules, mais également leur sécurité.
Những tiến bộ kỹ thuật không những làm cho xe đạt được vận tốc cao hơn mà còn an toàn hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vitesse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.