vrai trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vrai trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vrai trong Tiếng pháp.

Từ vrai trong Tiếng pháp có các nghĩa là thật, thực, thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vrai

thật

adjective

Ce qu'il a dit est vrai.
Những điều anh ta nói đều là sự thật.

thực

adjective

Je ne veux pas être agente contractuelle, mais une vraie policière.
Tôi không muốn làm người soát xe, Tôi muốn thành một cảnh sát thực thụ.

thực sự

adverb

Nous avons besoin de cette bioluminescence pour montrer nos vraies couleurs.
Chúng ta cần huỳnh quang để hiển thị phẩm chất thực sự của ta.

Xem thêm ví dụ

C'est vrai.
Anh đúng rồi đó
Dans le monde nouveau, la société humaine sera unie dans le culte du vrai Dieu.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
S’il est vrai que nous ne pouvons pas nous rappeler tout ce que nous avons connu, il est également vrai que nous n’oublions pas tout.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
Les vrais chrétiens sont reconnaissables notamment à l’amour qu’ils manifestent à autrui (Marc 12:28-31).
(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
Quel est le mot de passe pour obtenir les vrais transcripts de vos discussions?
Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu?
Ce n'est pas vrai.
Không đúng đâu.
Un vrai gentleman
Anh đúng là một người đàn ông thực thụ
C’est donc uniquement en comblant ces besoins et en suivant “ la loi de Jéhovah ” que vous pourrez trouver le vrai bonheur.
Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Aujourd’hui, je peux dire que l’Évangile est vrai car je l’ai appris par moi-même.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.
Un jour viendra où l’intégralité des habitants de la terre seront des frères et des sœurs unis dans le culte du vrai Dieu et Père de tous.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
Pas vrai, Mama V?
Phải không, mẹ V?
Le trou noir, mais c'est vrai.
Chắc là đã mất trí nhớ, nhưng nó là sự thật.
Et ce n’est pas tout -- et c’est une chose vraiment époustouflante -- ce que je vais vous montrer dans un instant, qui va en dessous de la surface du cerveau pour regarder vraiment dans le cerveau vivant les vraies connexions, les vrais parcours.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Ceux qui y sont réceptifs mènent une vie meilleure dès à présent, ce dont quantité de vrais chrétiens peuvent témoigner*.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
Qu’est- ce qui montre que les vrais chrétiens, d’autrefois et d’aujourd’hui, ont été notés pour leur amour mutuel?
Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau?
Le récit nous est également utile, car il met en contraste les bénédictions qu’apporte l’obéissance au vrai Dieu et les conséquences de la désobéissance.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
J’ai ensuite demandé à Dieu s’il était vrai.
Rồi tôi hỏi Thượng Đế sách đó có chân chính không.
À vrai dire, tout risque d’aller de mal en pis.
Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn.
C'est vrai que tu es analyste chez Brewster Keegan?
phải cậu đang làm việc ở Brewster Keegan?
" Serait-ce vrai?
Có thể thật không?
Il est vrai qu’une bonne compréhension de ce qu’est le Royaume entraîne de grands changements dans la vie de ceux qui exercent la foi en lui.
Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống.
Ca vous intéresserait que ce soit pour de vrai?
Cậu có hứng thú không nếu việc này không chỉ còn là giả bộ nữa?
C'est vrai.
Không đâu, con yêu.
C'est vrai, sinistre crétin!
Đó là sự thật, đồ ếch ngồi đáy giếng!
19 Il incendia le temple du vrai Dieu+, démolit la muraille de Jérusalem+, incendia toutes ses tours fortifiées et détruisit tout ce qui avait de la valeur+.
+ 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vrai trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.