vraisemblablement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vraisemblablement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vraisemblablement trong Tiếng pháp.
Từ vraisemblablement trong Tiếng pháp có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vraisemblablement
có lẽadverb Alors pour accomplir la peinture... Une espèce de produit chimique doit interagir, vraisemblablement. Vậy nên mực ở đây... có lẽ là một loại chất hóa học tác dụng nào đó. |
có thểverb Si vous ne faites rien, elles vont vraisemblablement empirer. Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn. |
Xem thêm ví dụ
Si vous ne faites rien, elles vont vraisemblablement empirer. Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn. |
Est- il vraisemblable que Dieu ait formé Adam avec de la poussière et Ève à partir de l’une de ses côtes ? Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không? |
Dans une telle situation, il a certainement eu à dire non maintes et maintes fois, car il vivait au milieu des païens, et la cour royale était vraisemblablement pleine de débauche, de mensonge, de corruption, d’intrigues politiques et d’autres abus. Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác. |
C’est vraisemblablement en fonction de votre entrée en matière que certains décideront de vous écouter ou non et quel degré d’attention ils vous porteront. Cách nhập đề của bạn có thể quyết định sẽ có người lắng nghe hay không và họ sẽ chăm chú đến độ nào. |
(Matthieu 24:34, 35). Vraisemblablement, Jésus pensait au ‘ciel et à la terre [les gouvernants et les gouvernés]’ de “cette génération”. Giê-su chắc nghĩ đến “trời đất”—những nhà cai trị và những người họ cai trị—của “thế hệ này”. |
9 Une fois que vous aurez jeté ces fondements, vous constaterez vraisemblablement que votre auditeur est prêt à entendre la raison pour laquelle Dieu laisse subsister les souffrances. 9 Khi đã chuẩn bị lòng người nghe, bạn có thể thấy người đó sẵn sàng tìm hiểu tại sao Đức Chúa Trời để cho sự đau khổ tiếp tục xảy ra. |
Shell Canada prévoit d'extraire du méthane à partir des filons de charbon qui sont sous un million d'hectares, en brisant le charbon avec des centaines de millions de gallons de produits chimiques, établissant peut- être plus de 6 000 puits, et un réseau de routes, de gazoducs et de tête de puits, tous générant du méthane qui ira vraisemblablement à l'est favoriser l'expansion des sables bitumeux. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
Le matraquage médiatique y est vraisemblablement pour beaucoup. Hình như tình trạng này phần lớn là do sự tuyên truyền từ các phương tiện truyền thông gây ra. |
Vraisemblablement, ça s'est passé d'abord au Moyen Orient ou les Neandertal vivaient. Có thể đoán chừng là họ đã gặp nhau trước tiên ở Trung Đông, nơi mà người Neanderthal đang sống lúc ấy. |
Akodon alterus a été reporté à Jujuy, mais il pourrait s'agir d'une erreur d'identification d'un A. boliviensis, et les Akodon spegazzinii soi-disant observés à Jujuy sont vraisemblablement des A. sylvanus. Akodon alterus đã được báo cáo từ Jujuy, nhưng việc ghi nhận đã có thể dựa trên các mẫu vật bị xác định nhầm của A. boliviensis, và ghi nhận Akodon spegazzinii từ Jujuy được dựa trên xác định nhầm A. sylvanus. |
Vous saviez aussi que les membres de votre collège, surtout les plus fidèles, ceux que vous appelez habituellement à l’aide, étaient vraisemblablement aussi pris que vous. Anh em cũng biết rằng các thành viên trong nhóm túc số của mình, nhất là những người trung thành nhất, những người mà anh em thường gọi giúp đỡ, có lẽ cùng lúc đó cũng đang ở trong tình huống khó khăn giống như mình. |
Mais c’est peu vraisemblable. En effet, le récit de 1 Samuel 16:18-23 précise que le roi Saül avait envoyé chercher David tout particulièrement, et qu’il l’aimait beaucoup et en avait fait son porteur d’armes. Tuy nhiên, điều này không đúng vì lời tường thuật nơi 1 Sa-mu-ên 16:18-23 cho thấy Sau-lơ đã ra lệnh triệu Đa-vít vào cung, rất mực thương yêu và chọn Đa-vít làm người vác binh khí mình. |
Vraisemblablement, le propriétaire du canard l’emmène au marché pour le vendre. Ben giải thích rằng có lẽ chủ nhân của con vịt sẽ đem nó ra chợ bán. |
Cependant, ce n’était pas sa date de naissance, puisqu’il est vraisemblablement né en octobre*. Nhưng đó không phải là ngày sinh của Chúa Giê-su vì bằng chứng cho thấy ngài sinh ra vào tháng 10. |
Ses ennemis l’avaient arrêté, jugé illégalement, déclaré coupable, ils l’avaient raillé, lui avaient craché dessus, l’avaient flagellé avec un fouet dont les nombreuses lanières étaient vraisemblablement garnies de morceaux de métal et d’os, pour enfin le laisser cloué pendant des heures à un poteau. Kẻ thù của ngài bắt ngài, xét xử một cách bất hợp pháp, kết án, chế nhạo, nhổ vào mặt, quất ngài với những sợi dây da có thể có gắn những mẩu xương và những miếng kim loại và cuối cùng để ngài bị đóng đinh trên cây cọc nhiều tiếng đồng hồ. |
Si votre application a besoin d'utiliser des autorisations sensibles ou à haut risque (comme les autorisations relatives aux SMS ou au journal d'appels), il vous sera vraisemblablement demandé de remplir le formulaire de déclaration des autorisations afin de recevoir l'aval de Google Play. Nếu ứng dụng của bạn yêu cầu sử dụng các quyền nhạy cảm hoặc có mức độ rủi ro cao (ví dụ: SMS hoặc Nhật ký cuộc gọi), bạn có thể phải hoàn thành Biểu mẫu khai báo quyền và xin phê duyệt từ Google Play. |
Il est également vraisemblable qu’un bon nombre d’étudiants de la Bible désireront se joindre à nous en devenant des proclamateurs non baptisés. Rất có thể nhiều người đang học Kinh-thánh sẽ được chấp nhận để trở thành người công bố chưa báp têm mới. |
Il y avait vraisemblablement à Qumrân une école de copistes, mais de nombreux manuscrits ont dû être collectés ici et là. Mặc dù rất có thể có một trường phái sao chép tại Qumran, nhưng chắc là nhiều cuộn sách được những tín hữu thuộc nhóm đó góp nhặt ở những nơi khác và mang về đó. |
« Ils seront vraisemblablement plus utiles s’ils s’occupent de non-pratiquants et de convertis plutôt que s’ils travaillent dans un bureau. » “Có lẽ họ sẽ thành công hơn khi làm việc với [những tín hữu kém tích cực] và những người cải đạo hơn là trong văn phòng.” |
c) De quelle cité le prophète parle- t- il vraisemblablement, et pourquoi? c) Dường như nhà tiên tri nói về thành nào, và tại sao? |
5 Si nous nous montrions durs, nous mettrions vraisemblablement la patience des autres à l’épreuve et nous ferions le vide autour de nous. 5 Nếu cư xử khắc nghiệt, chúng ta khiến người khác cảm thấy khó chịu và xa lánh chúng ta. |
Il existait vraisemblablement une forte rivalité entre black metal norvégien et death metal suédois. Đã tồn tại một sự cạnh tranh căng thẳng giữa giới black metal Na Uy và death metal Phần Lan. |
Le phénotype des chevaux actuels ressemble beaucoup plus aux bêtes élevées par von Wolf (qui furent montées par les troupes de la Première Guerre mondiale) qu'à celui des chevaux montés par les tribus Khoïkhoï, ce qui rend cette version plus vraisemblable. Các con ngựa sa mạc Namib có kiểu hình giống với những con ngựa mà von Wolf đã nuôi hay những con ngựa mà các binh sĩ trong kỷ nguyên Thế chiến I đã cưỡi hơn là những con ngựa mà bộ lạc Khoikhoi đã cưỡi, làm cho câu chuyện thứ ba này là nhiều khả năng hơn. |
Le roi espérait vraisemblablement que Jéhovah délivre à présent Daniel, car lui- même n’avait pas le pouvoir de revenir sur la loi qu’il avait signée. Hình như vua hy vọng rằng bây giờ Đức Giê-hô-va sẽ giải cứu Đa-ni-ên, vì Đa-ri-út không thể thay đổi được luật mà ông đã ký. |
Vous avez vraisemblablement vu quelque chose de similaire auparavant. Bạn có thể đã nhìn thấy một cái gì đó tương tự như thế này trước kia. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vraisemblablement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vraisemblablement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.